keyword trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keyword trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keyword trong Tiếng Anh.
Từ keyword trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ khoá, từ khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keyword
từ khoáverb (A characteristic word, phrase, or code that is used to conduct sorting or searching operations.) I want the whole method, not the keyword. Tôi muốn biết hết cách thức mà không có từ khoá nào. |
từ khóanoun (A characteristic word, phrase, or code that is used to conduct sorting or searching operations.) This is where all those deeply weird keywords come home to roost. Dây là nơi mà tất cả những từ khóa kỳ dị này phản tác dụng. |
Xem thêm ví dụ
DDA assigns a value to each click and keyword that has contributed to the conversion process and helps drive additional conversions at the same CPA. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
Notice that the list includes both positive and negative keywords. Lưu ý rằng danh sách sẽ bao gồm cả từ khóa khẳng định và từ khóa phủ định. |
You can filter the type list by any combination of types, such as keywords, topics and extensions. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
You can use most of the display targeting options you’re already familiar with—like audience keywords, affinity audiences, in-market audiences, and demographics. Bạn có thể sử dụng hầu hết các tùy chọn nhắm mục tiêu hiển thị mà bạn đã quen thuộc với - như từ khóa đối tượng, đối tượng chung sở thích, đối tượng đang cân nhắc mua hàng và nhân khẩu học. |
Include specific keywords that directly relate to the specific theme of your ad group and landing page. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Your keywords must reflect your nonprofit’s programs and services. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Note: When using keyword insertion, include default ad text that's clear and easy to understand. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
Your keyword bid represents how much you’re willing to pay when someone clicks on your ad. Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn. |
This type is the default for your negative keywords. Đây là loại đối sánh mặc định cho từ khóa phủ định. |
For example, a search for "tiger" might yield different sets of results and ads depending on keywords entered. Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập. |
Set up landing page URLs for keywords Thiết lập URL trang đích cho từ khóa |
They apply to advertisers using targeting features, including remarketing, affinity audiences, custom affinity audiences, in-market audiences, similar audiences, demographic and location targeting and keyword contextual targeting. Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa. |
Google Ads provides a handy Keyword Planner34 that helps you discover new keyword variations and see the approximate search volume for each keyword. Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
To help you to locate keywords, ad groups and campaigns that have Auction insights reports available, you can create a filter. Để tìm các từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá, bạn có thể tạo bộ lọc. |
The delegation to interface using the implements keyword was partly implemented, but was not complete as of March 2011. Phần chuyển giao giao diện sử dụng từ khóa implement đã được triển khai một phần, nhưng không hoàn thành kịp vào tháng 3 năm 2011. |
Google Ads generates your keywords using a number of methods, including using Google Play search terms that have led people to your app. Google Ads tạo từ khóa của bạn bằng cách sử dụng một số phương pháp, bao gồm cả việc sử dụng các cụm từ tìm kiếm trên Google Play đã đưa mọi người đến ứng dụng của bạn. |
This structure means that status changes at the campaign level will affect the statuses of the ad groups, ads, and keywords within it. Cấu trúc này có nghĩa là những thay đổi trạng thái ở cấp chiến dịch sẽ ảnh hưởng đến trạng thái của nhóm quảng cáo, quảng cáo và từ khóa trong chiến dịch đó. |
In this case, you may want to add negative keywords for search terms like “wine glasses” and "drinking glasses." Trong trường hợp này, bạn có thể muốn thêm từ khóa phủ định cho những cụm từ tìm kiếm như “cốc uống rượu” và "cốc uống nước". |
This article shows you how to use the search terms report for negative keyword ideas that help you better target customers interested in your product or service. Bài viết này cho bạn biết cách sử dụng báo cáo cụm từ tìm kiếm để có các ý tưởng về từ khóa phủ định nhằm giúp bạn nhắm mục tiêu tốt hơn đến những khách hàng quan tâm đến sản phẩm hoặc dịch vụ của mình. |
You may also want to keep an eye on the following information about your ads and keywords: Bạn cũng có thể muốn theo dõi thông tin sau về quảng cáo và từ khóa của mình: |
This is an instructional article that shows you how to create and apply negative keyword lists to campaigns. Đây là bài viết hướng dẫn cho bạn cách tạo và áp dụng danh sách từ khóa phủ định cho các chiến dịch. |
Learn how to Add negative keywords to campaigns. Hãy tìm hiểu cách Thêm từ khóa phủ định vào chiến dịch. |
Specific example: A paid-for call directory service repeatedly adds and removes keyword content related to unaffiliated businesses and/or government services (which violates the Sale of Free Items policy) after an ad has been approved; a paid-for call directory service changes its landing page to replace a non-premium number linked to an ad that was approved, with a premium number. Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận. |
Make sure that your negative keywords don't overlap with your chosen keywords, because this will cause your ad not to show. Vui lòng đảm bảo từ khóa phủ định của bạn không trùng lặp với từ khóa bạn đã chọn, vì điều này sẽ làm cho quảng cáo của bạn không hiển thị. |
Keywords that receive no impressions for a 90-day period will eventually be disabled. Các từ khóa không nhận được lượt hiển thị nào trong thời gian 90 ngày sẽ bị vô hiệu hóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keyword trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keyword
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.