Khmer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Khmer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Khmer trong Tiếng Anh.
Từ Khmer trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Khơ-Me, Khmer, Khơ-Me. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Khmer
tiếng Khơ-Meproper (An austroasiatic language spoken primarily in Cambodia where it is an official language, and in the nearby regions of Vietnam.) |
Khmerproper (the national language of Cambodia) The Khmer Rouge have killed every journalist they've ever caught. Khmer Đỏ đã giết mọi nhà báo mà chúng bắt được. |
Khơ-Meproper (the national language of Cambodia) the Khmer Rouge had killed them all. Khơ-me đỏ đã giết tất cả bọn họ. |
Xem thêm ví dụ
Pol Pot then fled the Khmer Rouge's northern stronghold, but was later arrested and sentenced to lifelong house arrest. Sau đó Pol Pot chạy sang cứ điểm của hắn ở phía bắc, nhưng sau đó bị lãnh đạo quân sự Khmer Đỏ là Ta Mok bắt giữ, và kết án quản thúc tại gia suốt đời. |
And freedom from persecution from the Khmer Rouge. Sự tự do được thoát khỏi sự hành hạ của Khơ- me Đỏ. |
The Khmer Rouge were heavily influenced by Maoism, the French Communist Party and the writings of Karl Marx and Vladimir Lenin as well as ideas of Khmer racial superiority. Khmer Đỏ đã chịu ảnh hưởng bởi chủ nghĩa Mao, Đảng Cộng sản Pháp và các tác phẩm của Marx và Lenin,với ý tưởng rằng người Khmer là chủng tộc ưu việt. |
In 1949 he joined the Khmer National Liberation Committee, becoming its Supreme Army Chief, then from 1951 he associated himself with the forces of Son Ngoc Thanh in Siem Reap, though he continued to operate as a regional warlord, maintaining his own troops. Năm 1949, ông tham gia Ủy ban Giải phóng Quốc gia Khmer với chức vụ Tổng tham mưu trưởng, trong khi từ năm 1951 ông kết giao với lực lượng của Sơn Ngọc Thành tại Siem Reap, mặc dù ông vẫn tiếp tục hoạt động như là một viên tư lệnh địa phương duy trì quân đội của riêng mình. |
Sihanouk, opposing the new government, entered into an alliance with the Khmer Rouge against them. Sihanouk phản đối chính phủ mới, tham gia với Khmer Đỏ chống lại. |
In the special forces' unconventional training role, they also raised paramilitary self-defense village militias in rural areas situated behind enemy lines, as well as training airfield security battalions for the Khmer Air Force (KAF) at the Ream infantry training centre. Trong vai trò đào tạo không theo quy ước của các lực lượng đặc biệt, họ cũng xây dựng lực lượng bán quân sự gồm dân quân tự vệ làng trong các khu vực nông thôn nằm sau phòng tuyến đối phương, cũng như phụ trách việc huấn luyện tiểu đoàn an ninh sân bay cho Không quân Quốc gia Khmer (KAF) tại trung tâm huấn luyện bộ binh Ream. |
There were at least three incidents in Region 35 (Kampot Province) late 1973 in which Khmer Rumdo forces took part in action against hardline Communist Party troops, and rallied peasants protesting against attempts by Party cadres to requisition rice crops. Có ít nhất ba sự biến xảy ra tại Quân khu 35 (thuộc tỉnh Kampot) vào cuối năm 1973, khi lực lượng Khmer Rumdo tham gia vào hành động chống lại quân đội Đảng Cộng sản cứng rắn và tập hợp nông dân phản đối cán bộ Đảng cố trưng thu vụ lúa. |
Ke Pauk was one of the senior leaders of the Khmer Rouge. Ke Pauk là một trong những lãnh đạo cấp cao của Khmer Đỏ. |
Khmer Rouge troops immediately began to forcibly empty the capital city, driving the population into the countryside and killing tens of thousands in the process. Quân Khmer Đỏ tiến hành cưỡng bức di tản dân chúng khỏi thủ đô ngay lập tức về vùng nông thôn, và trong quá trình đó, giết hại hàng ngàn người. |
Outside of Cambodia, three distinct dialects are spoken by ethnic Khmers native to areas that were historically part of the Khmer Empire. Ngoài Campuchia, ba phương ngữ được sử dụng bởi người Khmer địa phương mà về mặt lịch sử từng là một phần của Đế quốc Khmer. |
General Sutsakhan stated: "the seeds of democratization, which had been thrown into the wind with such goodwill by the Khmer leaders, returned for the Khmer Republic nothing but a poor harvest." Theo tướng Sutsakhan: "hạt giống dân chủ hóa, được ném theo gió bởi các lãnh đạo Khmer với thiện ý, chẳng mang lại cái gì tốt đẹp cho Cộng hòa Khmer, ngoại trừ một vụ mùa thất bát." |
The Khmer Rouge allied itself with China, but this was not enough to prevent the Vietnamese from invading them and destroying the regime in 1979. Khmer Đỏ liên minh với Trung Quốc, nhưng điều này là không đủ để ngăn Việt Nam tấn công họ và tiêu diệt chế độ này năm 1979. |
With a Khmer Rouge victory imminent, the US government made contingency plans for the evacuation of US nationals and allied Cambodians by helicopter to ships in the Gulf of Thailand. Với chiến thắng được báo trước của Khmer Đỏ, Hoa Kỳ thực hiện kế hoạch dự phòng cho cuộc di tản đầy rủi ro của nhân viên Mỹ và viên chức cùng người dân Campuchia bằng máy bay trực thăng tới tàu chiến neo trong vịnh Thái Lan. |
Vietnamese government supported racism, anti-religious policies, land theft, abuse, and imprisonment against ethnic minorities like the Hmong, Montagnards, and Khmer Krom were condemned by the UN Committee on the Elimination of Racial Discrimination in Geneva during its 80th Session. Theo cáo buộc từ phương Tây, Chính phủ Việt Nam ủng hộ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc, chống chính sách tôn giáo, trộm cắp đất đai, lạm dụng, và giam giữ các nhóm dân tộc thiểu số như người Hmong, người Thượng và người Khmer Krom bị lên án bởi Ủy ban Liên hợp quốc về Xoá bỏ Phân biệt chủng tộc ở Geneva trong kỳ họp lần thứ 80. |
Radio Free Asia (in Khmer). Radio Free Asia (bằng tiếng Khmer). |
New infantry training centres were built at Kandal, Kampong Speu, Ream, Sisophon, and Longvek whilst an additional Recondo School run by the Khmer Special Forces was opened near Battambang in November 1972 to train Long-range reconnaissance patrol (LRRP) teams. Trung tâm đào tạo bộ binh mới được xây dựng tại Kandal, Kampong Speu, Ream, Sisophon, và Longvek trong khi một trường huấn luyện do thám được thêm vào do biệt kích Khmer quản lý đã được mở gần Battambang. |
According to a currently declassified CIA report from August 14, 1970, a secret council named "The Revolutionary Committee" staged and planned the coup that led to the removal of Prince Sihanouk from power and to the creation of the Khmer Republic. Theo một báo cáo của CIA hiện đang được giải mật từ ngày 14 tháng 8 năm 1970, một hội đồng bí mật mang tên "Ủy ban Cách mạng" đã tổ chức và lên kế hoạch vụ đảo chính nhằm lật đổ Hoàng thân Sihanouk và dẫn đến sự ra đời của nước Cộng hòa Khmer. |
Meeting with Khmers who were fighting with the Viet Minh (and whom they subsequently judged to be too subservient to the Vietnamese), they became convinced that only a tightly disciplined party organization and a readiness for armed struggle could achieve revolution. Cuộc gặp gỡ với những người Khmer đang chiến đấu với Việt Minh (và là những người sau này bị họ coi là quá phụ thuộc vào Việt Nam), họ trở nên tin rằng chỉ một tổ chức đảng có kỷ luật chặt chẽ và sẵn sàng cho cuộc đấu tranh vũ trang mới có thể thực hiện được cuộc cách mạng. |
18 February: 300 Vietnamese troops assaulted Khmer Rouge positions near Khlong Nam Sai, 19 miles southeast of Aranyaprathet. Ngày 18 tháng 2: 300 quân Việt Nam tấn công các vị trí của Khmer Rouge gần Khlong Nam Sai, 19 dặm về phía đông nam của Aranyaprathet. |
Under the Khmer Rouge, who took over Cambodia from 1975 to 1979, we would all be dead now, targeted because of our assumed privilege. Dưới thời Khmer Đỏ, tổ chức cầm quyền Campuchia từ năm 1975 cho đến 1979, tất cả chúng ta đều sẽ chết, chỉ bởi vì mục tiêu đòi lại đặc quyền không có thật. |
Since the end of fighting and the surrender of the last of the Khmer Rouge, the Cambodian military has been undergoing substantial changes as it shifts to a peacetime force. Với việc kết thúc chiến tranh và những tên Khmer đỏ cuối cùng đầu hàng, quân đội Campuchia đã có những thay đổi lớn khi nó chuyển từ thời chiến sang thời bình. |
They were differentiated from the forces loyal to the hardline 'Centre' of the Communist Party of Kampuchea, who were strongest in the west and south-west, and who were generally referred to by European and American observers as the Khmer Rouge (a name originally coined by Sihanouk to refer to Cambodian communists in general). Khác với các lực lượng trung thành đường lối cứng rắn của phe Trung tâm trong Đảng Cộng sản Campuchia, thế lực mạnh nhất ở miền tây và tây nam, thường được các quan sát viên châu Âu và Mỹ gọi là Khmer Đỏ (tên gọi ban đầu do Sihanouk đặt ra để chỉ cộng sản Campuchia nói chung). |
1970 to 1972 was a period of organization and recruitment, during which Khmer Rouge units served as auxiliaries to the PAVN. Từ năm 1970 tới năm 1972 là giai đoạn tổ chức và tuyển mộ, trong thời gian đó các đơn vị Khmer Đỏ làm nhiệm vụ trợ chiến cho Quân đội Nhân dân Việt Nam (PAVN). |
However, from the late 90's onwards a new political party,the Bou Hel and Ty Chhin's Khmer Neutral Party, became part of the alliance . Tuy nhiên từ cuối những năm 90 trở đi một đảng chính trị mới là Đảng Trung lập Khmer của Bou Hel và Ty Chhin đã trở thành một phần của liên minh này. |
In Region 37 in the Western Zone, 742 Khmer Rumdo surrendered en masse to the Lon Nol regime in March 1974, claiming they were part of a force of ten thousand who would follow if Nol gave them operational autonomy to carry on their fight against their Communist Party rivals. Tại vùng 37 ở khu Tây, 742 binh sĩ Khmer Rumdo đầu hàng đồng loạt chế độ Lon Nol vào tháng 3 năm 1974, tuyên bố họ là một phần của lực lượng mười ngàn người sẽ quy thuận nếu Lon Nol ban cho họ quyền tự chủ hoạt động để thực hiện cuộc chiến chống lại đối thủ Đảng Cộng sản nhưng đã bị từ chối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Khmer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Khmer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.