keypad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ keypad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ keypad trong Tiếng Anh.
Từ keypad trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn phím, vùng phím số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ keypad
bàn phímnoun First, you input the desired period of time on this keypad. Đầu tiên, bạn gõ khỏang thời gian bạn mún nhớ vào cái bàn phím này. |
vùng phím sốnoun (A calculator-style block of keys, usually at the right side of a keyboard, that can be used to enter numbers.) |
Xem thêm ví dụ
For example, with the keyboard, to perform a slashing attack with the default key combination, a player would press the '4' and '6' keys on the numeric keypad in succession. Ví dụ, với bàn phím, để thực hiện một cuộc tấn công ác liệt với tổ hợp phím mặc định thì người chơi sẽ phải nhấn phím số '4 'và '6' trên bàn phím số liên tiếp để di chuyển vũ khí cách xa từ trái sang phải. |
On some laptop computers, the Num Lock key is used to convert part of the main keyboard to act as a (slightly skewed) numeric keypad rather than letters. Trên một số máy tính xách tay, phím Num Lock được sử dụng để chuyển đổi một phần của bàn phím chính để hoạt động như một bàn phím số (hơi lệch) chứ không phải là chữ cái. |
A third and simpler method to using the mouse or keypad (as the mouse control can be awkward, and some laptops don't have keypads) is the game's "arcade mode", which uses the Y, U, and I keys to block low, medium, and high, respectively, and H, J, and K keys to chop, slash medium, and slash high, respectively. Một phương pháp khác đơn giản hơn trong việc sử dụng chuột hoặc bàn phím (như việc điều khiển chuột có thể gây chút khó khăn, và một số máy tính xách tay không có bàn phím) là "chế độ arcade" trong game, trong đó có sử dụng phím Y, U và I để đỡ đòn, tương ứng với mức độ thấp, trung bình và cao, phím H, J, và K tương ứng với chặt, chém vừa và chém cao. |
Some designs incorporate tamper resistant packaging, while others may include small keypads to allow entry of a PIN or a simple button to start a generating routine with some display capability to show a generated key number. Một số loại thẻ có đặc điểm thiết kế bao bì chống giả mạo, trong khi những loại thẻ khác có thể bao gồm bàn phím nhỏ để cho phép nhập cảnh của một số PIN hoặc một nút đơn giản để bắt đầu một routine tạo ra với một số khả năng hiển thị để hiển thị một số phím được tạo ra. |
So the original vision was to have a keyboard hanging from the boat attached to a computer, and the divers and dolphins would activate the keys on the keypad and happily exchange information and request toys from each other. Vì thế thiết bị gốc phải có một bàn phím được giữ lại ở thuyền kết nối với một máy tính, và phần mềm điều khiển, cá heo sẽ kích hoạt các phím trên màn hình phím và trao đổi thông tin một cách vui vẻ và yêu cầu đồ chơi lẫn nhau. |
One of the central and more important innovations of the calculator was its adoption of the 10-key number pad; at that time other calculators were using a "full keypad", which meant that each place in the number (1s, 10s, 100s, etc ... ) had nine keys. Một trong những cải tiến trung tâm của chiếc máy tính là nó được áp dụng một bàn phím số 10 phím; vào thời điểm đó các máy tính khác đang sử dụng một "bàn phím đầy đủ", tức là mỗi hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm,...) đều có riêng 9 phím số. |
And also ATM keypads and the bottom of ladies'handbags. Cả bàn phím ATM và đáy giỏ xách của phụ nữ. |
Commodore 128: essentially same as VIC-20/C64, but with (grey) function keys placed in a horizontal row above the numeric keypad right of the main QWERTY-keyboard; also had Help key. Commodore 128: cũng giống như VIC-20/C64, nhưng có các phím chức năng (màu xám) đặt theo một hàng ngang ở phía trên bộ phím số bên phải bàn phím QWERTY chính; cũng có cả phím Help. |
This allows a player to fluidly move his weapon in any direction instead of being limited to the eight points of a keypad. Điều này cho phép người chơi dễ dàng di chuyển vũ khí liên tiếp trong bất kỳ hướng nào thay vì bị giới hạn trong tám điểm của một bàn phím. |
The keypad has not changed at all and virtually every key performs its same function as before Bàn phím đã không thay đổi ở tất cả và phím hầu như tất cả thực hiện chức năng tương tự như trước khi |
The DAT/EM KeyPad AdvantageTM is a KeyPad app for Android devices and part of the DAT/EM Keypad product line. DAT/EM KeyPad AdvantageTM là một ứng dụng KeyPad cho các thiết bị Android và một phần của dòng sản phẩm Bàn phím DAT / EM. |
Swab tests reveal that the numeric keypads of city center cash machines [ATMs] around England are contaminated with as much potentially harmful bacteria as the seats of public toilets. —THE TELEGRAPH, BRITAIN. Những cuộc kiểm tra vi sinh cho thấy bàn phím của các máy ATM tại khu trung tâm các thành phố ở nước Anh có số vi khuẩn gây hại nhiều như chỗ ngồi của bồn cầu trong nhà vệ sinh công cộng. —BÁO THE TELEGRAPH, ANH QUỐC. |
Can you get past a keypad? Anh có thể lấy mật mã của cánh cửa? |
Heh! You tellin'me you think this kid can crack a Draycon keypad? Mày cho tao biết là thằng nhóc này có thể phá khóa Draycon chứ? |
A controlled access facility may employ security guards, security cameras, individual unit door alarms and some means of electronic gate access such as a keypad or proximity card. Một cơ sở kho có kiểm soát ra vào có thể sử dụng nhân viên bảo vệ, camera an ninh, báo động cửa gian kho cá nhân và một số phương tiện truy cập cổng điện tử như bàn phím hoặc thẻ. |
First, you input the desired period of time on this keypad. Đầu tiên, bạn gõ khỏang thời gian bạn mún nhớ vào cái bàn phím này. |
Every button on the left side of the keypad performs the exact same function in the exact same way with the exception of [ F3 ] and [ F4 ] Mỗi nút ở phía bên trái của bàn phím thực hiện các chức năng tương tự chính xác trong cùng một cách chính xác ngoại trừ [ F3 ] và [ F4 ] |
Another example of automated customer service is by touch-tone phone, which usually involves IVR (Interactive Voice Response) a main menu and the use of the keypad as options (e.g., "Press 1 for English, Press 2 for Spanish", etc.) Một ví dụ khác về dịch vụ khách hàng tự động là bằng điện thoại cảm ứng, thường bao gồm menu chính và sử dụng bàn phím làm tùy chọn (ví dụ: "Bấm 1 cho tiếng Anh, Bấm 2 cho tiếng Tây Ban Nha", v.v.) |
Now, instead of pushing a keyboard through the water, the diver's wearing the complete system, and it's acoustic only, so basically the diver activates the sounds on a keypad on the forearm, the sounds go out through an underwater speaker, if a dolphin mimics the whistle or a human plays the whistle, the sounds come in and are localized by two hydrophones. Và bây giờ, thay vì di chuyển bàn phím trên mặt nước. người thợ lặn sẽ mang một hệ thống hoàn chỉnh, và nó chỉ có chức năng phát âm thanh mà thôi, vì vậy về cơ bản người thợ lặn sẽ kích hoạt âm thanh trên màn hình đeo ở cánh tay, âm thanh sẽ phát ra nhờ một micro dưới nước, nếu cá heo bắt chước theo âm thanh này hoặc một người cũng tạo ra âm thanh này, các âm thanh sẽ được truyền về và được định vị bởi hai micro chống nước. |
However characters featuring a weapon for either arm can only be properly controlled by keypad or by using predefined moves, due to their unorthodox movements. Tuy nhiên nếu nhân vật sử dụng vũ khí hai tay thì chỉ có thể được điều khiển bởi bàn phím hoặc bằng cách sử dụng hướng di chuyển được xác định trước, là do các động tác không chính thống của họ. |
Well, all the other locks in Max's facility use a keypad system, but this one's a bio-diagnostic. Tất cả khoá tại xưởng Max đều dùng hệ thống điều khiển từ xa, nhưng cái này là nhận dạng sinh học. |
I JUST NEEDED TO GET TO THE KEYPAD. Tôi cần phải tự tay bấm mật mã. |
They are notable for their touchscreens, QWERTY keypads (on most models), and use of the UIQ interface platform for Symbian OS. Chúng đáng chú ý với màn hình cảm ứng, bàn phím QWERTY (ở đa số các mẫu), và sử dụng Platform giao diện UIQ của Symbian OS. |
Mobile phones generate additional problems for emergency operators, as many phones will allow emergency numbers to be dialed even while the keypad is locked. Các điện thoại di động gây ra thêm vấn đề cho nhà điều hành dịch vụ khẩn cấp, tại vì nhiều điện thoại cho phép gọi số khẩn cấp trong khi bàn phím bị khóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ keypad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới keypad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.