kelvin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kelvin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kelvin trong Tiếng Anh.
Từ kelvin trong Tiếng Anh có các nghĩa là kelvin, kenvin, độ Kelvin, Kilôoat giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kelvin
kelvinnoun (SI unit of temperature) Set here the white balance color temperature in Kelvin Ở đây hãy đặt nhiệt độ màu cán cân tráng theo độ Kelvin |
kenvinnoun (ISU temperature unit) |
độ Kelvinnoun Set here the white balance color temperature in Kelvin Ở đây hãy đặt nhiệt độ màu cán cân tráng theo độ Kelvin |
Kilôoat giờnoun |
Xem thêm ví dụ
"Resolution 3: SI unit of thermodynamic temperature (kelvin)". Điểm ba Siêu dẫn Siêu lỏng ^ “Unit of thermodynamic temperature (kelvin)”. |
Kelvin Yondan (born 9 October 1984) is a Tanzanian football player who plays a defending position. Kelvin Yondan (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1984) là một cầu thủ bóng đá người Tanzania thi đấu ở vị trí phòng ngự. |
In 1883, during a lecture at the Royal Institution, Lord Kelvin said he had heard an account of it from Stokes many years before, and had repeatedly but vainly begged him to publish it. Vào năm 1883, trong một bài giảng tại Viện Hoàng gia, Lord Kelvin nói rằng ông đã nghe về những lý thuyết đó từ Stokes nhiều năm về trước, và đã cố gắng thuyết phục Stokes xuất bản các kết quả đó nhưng không thành công. |
The triple point of water was used to define the kelvin, the base unit of thermodynamic temperature in the International System of Units (SI). Điểm ba trạng thái của nước được sử dụng để định nghĩa kelvin (tức độ K), đơn vị của nhiệt độ nhiệt động lực học trong hệ đo lường quốc tế. |
And they have these infrared devices that can look at their countenance, and see a fraction of a degree Kelvin in temperature shift from 100 yards away when they play this thing. Và họ có những thiết bị hồng ngoại có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này. |
In May 1941 Jackal formed part of the escort for Operation Tiger, a convoy carrying tanks from Gibraltar to Alexandria, before being detached to shell Benghazi together with Kelly, Kelvin, Kashmir and Kipling on the night of 10/11 May. Vào tháng 4 năm 1941, Jackal được điều sang Hạm đội Địa Trung Hải, và đến tháng 5, nó tham gia thành phần hộ tống cho Chiến dịch Tiger, một đoàn tàu vận tải vận chuyển xe tăng từ Gibraltar đến Alexandria, trước khi được cho tách ra để bắn phá Benghazi cùng với Kelly, Kelvin, Kashmir và Kipling trong đêm 10-11 tháng 5. |
A helium-3 refrigerator uses helium-3 to achieve temperatures of 0.2 to 0.3 kelvin. Một tủ lạnh heli-3 sử dụng heli-3 để đạt được nhiệt độ 0,2 đến 0,3 kelvin. |
To forgo your obligation would be dishonorable, Lord Kelvin. Chuyện từ bỏ nghĩa vụ của ông sẽ là điều sỉ nhục, Huân tước Kelvin. |
Kelvin Leslie Clarke (born 16 July 1957) is an English former footballer who played in the Football League as a defender for Walsall. Kelvin Leslie Clarke (sinh ngày 16 tháng 7 năm 1957) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh thi đấu ở Football League ở vị trí hậu vệ cho Walsall. |
Don't say another word, Kelvin. Đừng nói gì nữa, Kelvin. |
A dilution refrigerator uses a mixture of helium-3 and helium-4 to reach cryogenic temperatures as low as a few thousandths of a kelvin. Một tủ lạnh pha loãng sử dụng hỗn hợp heli-3 và heli-4 để đạt được nhiệt độ đông lạnh thấp đến vài phần nghìn kelvin. |
Lord Kelvin and Sebastian Ferranti also developed early alternators, producing frequencies between 100 and 300 Hz. Còn Lord Kelvin và Sebastian Ziani de Ferranti thì đã phát triển một máy phát điện sớm hơn ở tần số từ 100 Hz đến 300 Hz. |
Lord Kelvin, of the famous Kelvin degrees and all, said that the best was to use a truncated octahedron which, as you all know -- (Laughter) -- is this thing here! Lord Kelvin, nổi tiếng với độ Kelvin và tất cả, cho rằng thứ tốt nhất để sử dụng là một khối tám mặt cắt ngắn là cái mà, như các bạn đều biết (cười) là thứ này đây! |
In April 1941 she joined HM ships Abdiel, Dido, Jackal, Jersey, Kashmir, Kelvin and Kipling at Gibraltar to form Force S, an escort for reinforcements to the Mediterranean Fleet (Operation Salient). Vào tháng 4 năm 1941, Kelly gia nhập cùng Abdiel, Dido, Jackal, Jersey, Kashmir, Kelvin và Kipling tại Gibraltar để hình thành nên Lực lượng S, một đơn vị hộ tống để tăng cường cho Hạm đội Địa Trung Hải trong Chiến dịch Salient. |
If the sun wasn't there, we'd be a frozen ice ball at three degrees Kelvin, and the sun powers the entire system of precipitation. Mặt trời mà không tồn tại, ta đã thành quả cầu tuyết từ lâu quả cầu âm 270 độ C. Mặt trời cung cấp năng lượng cho hệ thống khí quyển. |
On 12 February she joined the screen for the cruisers Naiad, Dido and Euryalus with the destroyers Griffin, Hasty, Havock, Jaguar, Jervis, Kelvin and Kipling, providing cover for the passage of the convoys MW-9 and MW-9A through the Eastern Mediterranean. Vào ngày 12 tháng 2, nó gia nhập lực lượng hộ tống cho các tàu tuần dương Naiad, Dido và Euryalus vốn còn bao gồm các tàu khu trục Griffin, Hasty, Havock, Jaguar, Jervis, Kelvin và Kipling, để làm nhiệm vụ bảo vệ cho các đoàn tàu vận tải MW-9 và MW-9A đi qua khu vực Đông Địa Trung Hải. |
I knew Kelvin was duplicitous, but to align himself with such a little scoundrel! Tôi đã biết Kelvin là tên hai mặt, nhưng tự xếp ngang hàng với những tên vô lại như thế này! |
Unfortunately, we cannot send probes in the scorching hot atmosphere of the Sun, where temperatures can rise up to around 10 million degrees Kelvin. Thật không may, ta không thể gửi tàu quan sát tới đó trong điều kiện bề mặt rất nóng của Mặt Trời như vậy, nơi nhiệt độ có thể lên tới 10 triệu độ K. |
In 1862, the physicist William Thomson, 1st Baron Kelvin published calculations that fixed the age of Earth at between 20 million and 400 million years. Năm 1862, nhà vật lý học William Thomson đã tính toán tuổi của Trái Đất vào khoảng 20 đến 400 triệu năm. |
The wave still travels northward in the Atlantic Ocean, and once past the northern tip of Great Britain, the Kelvin wave turns east and south and once again enters into the North Sea. Sóng tiếp tục di chuyển về phía bắc trong Đại Tây Dương, và khi đến đầu mút phía bắc của Đảo Anh, sóng Kelvin chuyển hướng sang đông và nam và một lần nữa trở vào biển Bắc. |
“Heavier-than-air flying machines are impossible,” was the confident assertion of British scientist Lord Kelvin in 1895. Nhà khoa học người Anh là Lord Kelvin quả quyết vào năm 1895: “Không thể nào chế được máy nào nặng hơn không khí mà lại bay lên được”. |
And they have these infrared devices that can look at their countenance, and see a fraction of a degree Kelvin in temperature shift from 100 yards away when they play this thing. có thể nhìn vào vẻ nghiêm trang của họ và phát hiện độ Kelvin thay đổi rất nhỏ từ khoảng cách 100 dặm khi họ bật thứ này. |
The SI unit of the Seebeck coefficient is volts per kelvin (V/K), although it is more often given in microvolts per kelvin (μV/K). Trong hệ đơn vị SI hệ số Seebeck là V/°K (volts/độ Kelvin), song phần lớn vật chất có ở mức microvolt mỗi độ Kelvin (μV/K) . |
In the early 1900s, Guglielmo Marconi, Lord Kelvin and David Peck Todd also stated their belief that radio could be used to contact Martians, with Marconi stating that his stations had also picked up potential Martian signals. Trong đầu thập niên 1900, Guglielmo Marconi, Lord Kelvin và David Peck Todd cũng nói rằng niềm tin của họ có thể được sử dụng để liên lạc với Martian, với Marconi nói rằng các trạm của ông cũng đã thu thập các tín hiệu của sao Hỏa tiềm năng. ^ Schenkel, Peter (tháng 5 năm 2006). |
On 23 May, Jackal, Kelly, Kelvin, Kashmir and Kipling were deployed to search for and attack German invasion forces, but were attacked by German dive bombers, with Kelly and Kashmir being sunk. Vào ngày 23 tháng 5, Jackal, Kelly, Kelvin, Kashmir và Kipling được bố trí để tấn công lực lượng xâm chiếm Đức, nhưng họ bị máy bay ném bom bổ nhào Đức tấn công, khiến Kelly và Kashmir bị đánh chìm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kelvin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kelvin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.