juntarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juntarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juntarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ juntarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tụ tập, tham gia, tập hợp, thu thập, gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juntarse

tụ tập

(associate)

tham gia

(gather)

tập hợp

(gather)

thu thập

(gather)

gia nhập

(join)

Xem thêm ví dụ

De este modo, si no se sienten seguras o se asustan, “pueden juntarse enseguida”, dice el libro Alles für das Schaf (Todo por las ovejas).
Bởi vậy, cuốn sách Alles für das Schaf (Tất cả cho chiên) bảo rằng khi các con thú này cảm thấy bất ổn hoặc sợ hãi, “chúng lật đật tụ tập lại một chỗ”.
Otras se esfuerzan por juntarse a comer al menos una vez al día.
Những gia đình khác cố gắng dùng bữa chung ít nhất một lần mỗi ngày.
Y todos estos datos administrativos pueden juntarse y ser procesados para comprender el comportamiento humano en modos nunca antes posibles.
Tất cả các dữ liệu quản lý này có thể được tập hợp và xử lý để tìm hiểu hành vi xã hội theo một cách mà trước đây bất khả thi.
Así las partes se podrían llevar a otro lugar, y allí juntarse de nuevo.
Bằng cách này người ta có thể khuân từng phần một của lều đến một nơi khác và ráp lại.
Antes de que Carly comenzara a juntarse con esos dos pequeños idiotas.
Trước khi Carly bắt đầu đứng về phía 2 thằng nhóc rác rưởi đó.
¿Ustedes van a juntarse para ir a cenar el jueves?
Các anh đi ăn tối với chúng tôi vào thứ năm không?
Si por algún tiempo se le hace imposible a la familia juntarse para considerar el texto del día, entonces los padres pueden hacer arreglos para que esto se haga en otra ocasión y así no perder este importante alimento espiritual.
Nếu sau một thời gian mà cả nhà không thể ngồi lại với nhau cùng một lúc để thảo luận đoạn Kinh-thánh mỗi ngày, cha mẹ có thể nghĩ ra những cách khác để cho khỏi mất món ăn thiêng liêng quan trọng này.
Los científicos han llegado a juntarse y se reúnen regularmente para crear un espacio donde hablan de lo emocional y lo subjetivo durante la tutoría, a medida que se va hacia lo desconocido, e incluso iniciando cursos sobre el proceso de hacer ciencia, de ir hacia lo desconocido juntos, y muchas otras cosas.
Các nhà khoa học tiếp tục tạo nhóm trao đổi, họ gặp nhau đều đều và tạo nên không gian nói về cảm xúc và chủ quan khi hướng dẫn cũng như khi đi vào nơi không biết, thậm chí, mở các khóa học về quá trình nghiên cứu khoa học, về việc cùng nhau đi vào chốn không biết , và nhiều thứ khác.
Juntarse con los muggles.
Đàn đúm với dân Muggles.
Así pues, a comienzos de la historia de Israel ya estaba claro que todos tenían que juntarse a menudo para examinar la palabra y los propósitos de Dios.
Vậy rõ ràng, từ giai đoạn đầu của lịch sử dân Đức Chúa Trời, dân sự đã phải đều đặn nhóm lại để xem xét điều răn và ý định của ngài.
¿Qué les pasó a los israelitas por juntarse con las personas equivocadas?
Việc kết hợp với người xấu đã ảnh hưởng thế nào đến dân Y-sơ-ra-ên xưa?
Es sobre juntarse con otros para perseguir ideas morales.
Đó là việc cùng với người khác theo đuổi những tư tưởng đạo đức.
5. (a) ¿Qué probabilidad hay de que, por sí mismas, las partes de una máquina de cortar carne pudieran juntarse y formar la máquina?
5. a) Có thể nào ngẫu nhiên mà những bộ phận của một máy cắt thịt tự nhiên ráp lại với nhau để thành hình được không?
23 Hoy, muchos ven ciertas festividades populares principalmente como oportunidades para juntarse con la familia y los amigos.
23 Nhiều người xem một số ngày lễ phổ biến là dịp chính yếu để gia đình và bạn bè sum họp bên nhau.
Para empezar, a que en ocasiones se veía con recelo a los grupos de publicadores del Reino que, por no disponer de un lugar de reunión formal, tenían que juntarse bajo un árbol o en un campo.
Một lý do là vì những nhóm người công bố Nước Trời không có chỗ nhóm họp chính thức và phải nhóm lại dưới gốc cây hay trong cánh đồng, điều này đôi khi khiến người khác nghi ngờ.
Tienden a juntarse en bandadas de hasta unos 199 individuos, pero son muy territoriales durante la época de reproducción.
Chúng có xu hướng tụ tập thành bầy đôi khi tới 100 con nhưng lại có đặc tính chiếm cứ lãnh thổ khá cao khi vào mùa sinh sản.
Kohl quiere juntarse en el parque.
Kohl muốn gặp trong công viên.
Y tengo que decir, la mayoría de la veces vuelven a juntarse.
Và tôi phải nói với anh điều này, hầu hết các cặp vợ chồng thường quay lại với nhau.
Siendo niños, era fácil juntarse y mezclar nuestras creencias para formar así nuestro propio entorno, incomparable y multicultural.
Với trẻ em, điều đó thật dễ dàng, chúng đến với nhau, trộn lẫn đức tin và hình thành môi trường đa văn hóa độc đáo.
Otro cratones y fragmentos de continentes se desplazaron hasta juntarse cerca del ecuador, comenzando la formación de un segundo supercontinente, conocido como Euramérica.
Các craton khác và các mảng lục địa đã trôi dạt cùng nhau gần đường xích đạo, bắt đầu sự hình thành của siêu lục địa thứ hai, được biết đến dưới tên gọi Euramerica (Âu-Mỹ).
Si los demás saben que podemos movernos, querrán juntarse y seguir adelante.
Nếu như mọi người biết rằng chúng đã sẵn sàng. Họ sẽ muốn đi ngay.
14 Aun antes de que empezara el día del Señor, los cristianos ungidos que habían salido de la cristiandad apóstata empezaron a juntarse en una organización separada.
14 Ngay trước khi ngày của Chúa bắt đầu, các tín đồ đấng Christ được xức dầu đã ra khỏi các tôn giáo bội đạo tự xưng theo đấng Christ và bắt đầu nhóm lại trong một tổ chức biệt lập.
Díganlo y pueden juntarse con sus amigos.
Nói ra đi, và các người có thể chung số phận với bạn các người đây.
18 Y empezaron a juntarse en la casa del rey.
18 Rồi họ bắt đầu tập họp trong dinh của vua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juntarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.