junto con trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ junto con trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junto con trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ junto con trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cùng nhau, với nhau, cùng, cùng với, với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ junto con
cùng nhau(together) |
với nhau(together) |
cùng(together) |
cùng với(together) |
với(with) |
Xem thêm ví dụ
Entonces morirás junto con el chico. Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Junto con el presidente Henry B. Chính là ở đó với Chủ Tịch Henry B. |
Las políticas siguientes se aplican junto con las políticas de Google Ads sobre recogida y uso de datos. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
Junto con el resto del mundo triunfaremos. Với phần còn lại của thế giới chúng tôi sẽ giành thắng lợi. |
Y me temo que, junto con todo el Japón. Điều ấy làm tôi lo ngại hơn cả. |
Russell Ballard, Nuestra Búsqueda de la Felicidad, junto con su testimonio; lo cual hizo. Russell Ballard, cùng với chứng ngôn của mình, và chị đã làm như vậy. |
Con esas llaves, él, junto con sus consejeros, dirigirán el quórum bajo la inspiración del Señor”. Với các chìa khóa đó, em ấy, với các cố vấn của mình, sẽ lãnh đạo nhóm túc số này dưới sự soi dẫn của Chúa.” |
Con espíritu de oración, comprométase junto con su compañero y otros misioneros a lo siguiente: Cùng với bạn đồng hành của mình và những người truyền giáo khác, hãy thành tâm cam kết: |
Y puede quedárselo, junto con las cinco monedas de oro. Và bây giờ cô có thể có nó, với 5 đồng vàng. |
Dentro del género Xeromphalina, X. setulipes se clasifica en la sección Mutabiles, junto con varias otras especies. Trong chi Xeromphalina, X. setulipes được phân loại trong phần Mutabiles, cùng với một số loài khác. |
/* Puedes utilizar estilos específicos style-id junto con anulaciones de sección. /* Các kiểu dành riêng cho style-id có thể dùng cùng với các lần ghi đè chuyên mục. |
Junto con ellos, avanzarán por el sendero que conduce a un hogar eterno en familia. Các anh em sẽ đi với họ dọc trên con đường dẫn đến một mái gia đình vĩnh cửu. |
Solo serán 144.000 quienes gobernarán la Tierra junto con él. (Lea Revelación [Apocalipsis] 5:9, 10; 14:1.) Họ sẽ có tổng số là 144.000 người, và sẽ cùng Chúa Giê-su cai trị khắp đất.—Đọc Khải-huyền 5:9, 10; 14:1. |
14 “Actuará eficazmente contra las más fortificadas plazas fuertes, junto con un dios extranjero. 14 “Người sẽ cậy thần lạ giúp cho mà lấy [“hành động hữu hiệu chống lại”, NW] các đồn-lũy vững-bền, và người sẽ ban thêm sự vinh-hiển cho kẻ nào nhận mình. |
Junto con nuestro Führer luchamos por una Europa libre. Cùng Quốc Trưởng chúng ta chiến đấu vì một Châu Âu tự do. |
Me dio las gracias y, junto con su madre, salió de la oficina. Em ấy cám ơn tôi và cùng với mẹ mình rời văn phòng tôi ra về. |
Murieron en el Diluvio, junto con todos los que no obedecieron a Dios. Và tất cả những người không vâng lời Đức Chúa Trời cũng đều chết hết. |
El principal causante de esta, Satanás, desaparecerá junto con todo el que actúe igual que él. (1 Phi-e-rơ 2:17) Cả Sa-tan Ma-quỉ, kẻ đứng đầu sự tàn ác, và bất cứ ai có hành động tàn ác như hắn đều sẽ bị hủy diệt. |
Los chicos escribieron cinco canciones en este álbum junto con el compositor Jeremy Carpenter de Kentucky. Các thành viên trong nhóm đồng sáng tác 5 bài hát trong album này cùng với người bạn nhạc sĩ lâu năm Jeremy Carpenter (bao gồm "Intro"). |
Agregar una dimensión secundaria: junto con cualquiera de los tres métodos anteriores, también puede agregar una dimensión secundaria. Thêm tham số phụ: Kết hợp với một trong ba phương pháp bất kỳ ở trên, bạn cũng có thể thêm một tham số phụ. |
El restaurado emperador ejecutó a sus usurpadores Leoncio y Tiberio III junto con muchos de sus seguidores. Vị hoàng đế vừa mới phục hồi ngay lập tức hành quyết những kẻ hất cẳng mình, các hoàng đế Leontios và Tiberios III, cng với nhiều người ủng hộ họ. |
En una asamblea reciente celebrada en Pokharā, Lil Kumari disfrutó del programa junto con quince familiares. Tại hội nghị mới đây ở Pokhara, Lil Kumari vui mừng tham dự chương trình cùng với 15 người thân của chị. |
Se necesitaba fe firme, junto con haber orado de antemano pidiendo de Dios ayuda que les comunicara poder. Cần phải có đức-tin mạnh và cần phải cầu-nguyện trước để xin Đức Chúa Trời trợ giúp thêm. |
Junto con Darkhan y Erdenet, es una de las tres ciudades autónomas de Mongolia. Cùng với Darkhan và Erdenet, nơi đây là một trong ba thành phố tự trị tại Mông Cổ. |
Entonces morirás junto con el chico Vậy thì anh sẽ phải chết chung với lũ trẻ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junto con trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới junto con
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.