acumular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acumular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acumular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acumular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dành dụm, gom góp, góp nhặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acumular
dành dụmverb Así es, algunos adoptan una vida austera con el fin de acumular posesiones para su prole. Thật vậy, một số cha mẹ chịu thiếu thốn hoặc sống khắc khổ để dành dụm cho con cái. |
gom gópverb Nos tomó varios años acumular suficientes piezas y usarlas. Cũng phải mất một vài năm để chúng tôi gom góp đủ muỗng nĩa để sử dụng. |
góp nhặtverb |
Xem thêm ví dụ
Creo que deberías quedarte aquí por un tiempo acumular algún dinero, y luego encontrar tu propio lugar, y seguir adelante con tu vida. Tôi nghĩ những gì cô nên làm là ở lại đây tới khi nào cô kiếm được tiền, sau đó tìm một nơi thuộc về cô, rồi tiếp tục cuộc sống của mình. |
Dijo: “Dejen de acumular para sí tesoros sobre la tierra, donde la polilla y el moho consumen, y donde ladrones entran por fuerza y hurtan”. Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Principalmente por el poder de la Internet, las personas de escasos recursos pueden agruparse y acumular grandes sumas de dinero que pueden cambiar el mundo buscando algún bien común cuando se ponen de acuerdo. Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm. |
Acumular posesiones, con toda la “confusión” que esto conlleva, es absurdo. Tích trữ nhiều tài sản mà có nhiều “bối-rối” kèm theo thì chắc chắn không phải là quyết định khôn ngoan. |
Nos tomó varios años acumular suficientes piezas y usarlas. Cũng phải mất một vài năm để chúng tôi gom góp đủ muỗng nĩa để sử dụng. |
Aunque mi intención al acumular sea la de evitar el sufrimiento, éste es inherente al proceso de la acumulación. Mặc dù ý định của tôi trong tích lũy là chặn đứng đau khổ, chính sự đau khổ lại đã có sẵn trong qui trình của tích lũy. |
3 Pero Jesús dio a sus discípulos el consejo: “Dejen de acumular para ustedes tesoros sobre la tierra”, porque ninguna de tales posesiones dura para siempre. 3 Nhưng Giê-su ban cho các môn đồ lời khuyên này: “Chớ chứa của-cải ở dưới đất”, vì không có tài sản nào được bền vững mãi mãi. |
El grupo de los cristianos laodicenses se afanaba por acumular riquezas terrenales y no sabía que era “desdichado y lastimoso y pobre y ciego y desnudo”. Những người Lao-đi-xê tìm kiếm của cải vật chất và “không biết rằng mình khổ-sở, khốn-khó, nghèo-ngặt, đui-mù, và lõa-lồ”. |
En la última jornada tenían que acumular “el pan de dos días”, pues no habría maná el séptimo día. Vào ngày thứ sáu, họ phải nhặt “lương-thực đủ hai ngày”, vì ngày thứ bảy sẽ không có bánh để nhặt. |
Al comenzar a tomar clases de improvisación en el Upright Citizens Brigade Theater y conocer otras personas creativas, intérpretes y comediantes empecé a acumular una lista de correo de personas que querían participar en estos proyectos. Khi tôi bắt đầu học lớp hài kịch ứng khẩu ở nhà hát Upright Citizens Brigade và gặp những con người sáng tạo khác và những nghệ sĩ, diễn viên hài khác, tôi bắt đầu tích luỹ một danh sách địa chỉ email của những người muốn làm những dự án loại này. |
Acumular existencias, hacer viajar los productos por todo el mundo antes de llegar a los consumidores finales. Bạn phải chất hàng vào kho vận chuyển, rồi phân phối chúng toàn thế giới, trước khi chúng đến tay khách hàng. |
Además, señaló que es mucho mejor acumular tesoros en el cielo, “donde ni polilla ni moho consumen, y donde ladrones no entran por fuerza y hurtan”. ¿Y nosotros? Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Si tiene más crédito del que puede usar en un mes, no se preocupe: la parte del crédito promocional que no se utilice durante un mes se acumulará para el mes siguiente. Nếu bạn có nhiều tín dụng hơn mức tín dụng bạn có thể sử dụng trong một tháng, đừng lo lắng -- bất kỳ tín dụng khuyến mại nào không được sử dụng trong một tháng sẽ được chuyển sang tháng tiếp theo |
Una vez creadas, las audiencias empezarán a acumular usuarios que cumplan los criterios especificados desde ese momento. Sau khi bạn tạo đối tượng, ứng dụng sẽ tích lũy những người dùng đáp ứng các tiêu chí mà bạn chỉ định từ thời điểm đó trở đi. |
A fin de acumular riquezas, se entregó a su negocio de fontanería, y trabajaba todo el año sin tomar ni un día libre. Nhằm mục đích tích lũy tài sản, anh quần quật làm công việc hàn chì quanh năm, không bao giờ nghỉ một ngày. |
No obstante, ‘acumulan’ sencillamente por ‘acumular.’” Tuy nhiên chúng ‘dự trữ’ chỉ vì chúng muốn ‘dự trữ’ đó thôi”. |
¿Cómo puede acumular un caudal de textos bíblicos para ayudar a otras personas? Việc tích lũy một kho tàng những câu Kinh Thánh có thể giúp bạn thế nào khi cần giúp người khác? |
Gracias a nuestra función de sitios autorizados, tu cuenta solo acumulará estadísticas de los anuncios que aparezcan en los sitios web que hayas especificado. Tính năng của trang web được ủy quyền của chúng tôi đảm bảo rằng tài khoản của bạn sẽ chỉ tích lũy các số liệu thống kê cho quảng cáo xuất hiện trên những trang web mà bạn đã chỉ định. |
Es necesario acumular experiencia y práctica durante mucho tiempo Thời gian tu luyện cũng không phải là ngắn. |
Si la gente acumulara riqueza solo por razones de ciclo de vida, saben, para ser capaces de consumir cuando sean viejos, entonces el nivel de desigualdad de la riqueza debería estar más o menos en línea con el de desigualdad en los ingresos. Nếu những người tích lũy tài sản chỉ vì những lý do vòng đời tức là để tiêu dùng khi họ già thì mức chênh lệch giàu nghèo sẽ tăng hay giảm song song với mức chênh lệch thu nhập. |
Cuanto menor sea la lista de identificadores, mayor será la varianza de nuestras estimaciones; por eso es necesario acumular más datos antes de llegar al umbral estadístico deseado. Danh sách càng ít thì chênh lệch trong ước tính của chúng tôi càng cao; do đó chúng tôi cần phải tích lũy nhiều dữ liệu hơn trước khi đạt ngưỡng thống kê mong muốn. |
De lo contrario, es necesario acumular 100 visitantes activos mensuales para que los anuncios pueden empezar a mostrarse a este segmento de audiencia. Nếu không, quảng cáo có thể bắt đầu phân phối đến phân khúc sau khi tích lũy 100 khách truy cập hoạt động hàng tháng. |
El gobierno no era un cuerpo cooperativo coordinado, sino más bien una agrupación de facciones que luchaban por acumular poder y ganar el favor de Hitler. Chính phủ không phải là một cơ quan hợp tác, phối hợp, mà là một tập hợp các bè phái đấu tranh vì quyền lực và lợi ích của Hitler. |
3 Teniendo en cuenta que ninguna de tales posesiones dura para siempre, Jesús dio el siguiente consejo a sus discípulos: “Dejen de acumular para sí tesoros sobre la tierra”. 3 Tuy nhiên, Chúa Giê-su ban cho các môn đồ ngài lời khuyên này: “Chớ chứa của-cải ở dưới đất”, vì không tài sản nào bền vững mãi mãi. |
¿Por qué acumular dinero para luego hacer filantropía? Tại sao lại có nhu cầu tích lũy tiền, sau đó lại đi làm từ thiện? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acumular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acumular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.