junto a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ junto a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ junto a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ junto a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, vào, lúc, bên cạnh, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ junto a
gần(by) |
vào(by) |
lúc(upon) |
bên cạnh(by) |
đến(for) |
Xem thêm ví dụ
Muchos hombres y mujeres que aún viven fueron enterrados junto a él. Người ta tìm được nhiều trang sức còn nguyên vẹn được chôn theo cùng vị phu nhân này. |
Junto a "Fragmento de teléfono", selecciona una de las siguientes opciones: Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau: |
El estado de las cuentas canceladas se indica con una "x" roja junto a su nombre. Các tài khoản đã hủy sẽ xuất hiện cùng với dấu x màu đỏ bên cạnh tên tài khoản để thể hiện trạng thái đã hủy. |
Me senté junto a un joven de quizá unos 35 años de edad. Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
La espero junto a la cancela. Tôi sẽ chờ ở cổng. |
Más tarde se convierte en integrante del consejo estudiantil junto a Honoka y Umi. Sau này cô trở thành thành viên của hội học sinh, giúp đỡ Honoka và Umi. |
¿Cómo sería la vida si la muerte literalmente viviese junto a ti? Cuộc sống sẽ trở nên như thế nào nếu người chết thực sự sống cùng với bạn? |
Nunca, jamás he tenido ninguna intención de volver junto a ti, Frank. Tôi chưa bao giờ có ý định quay lại với anh nhé Frank. |
Luego de un tiempo, Sampson volvió junto a Wright uniéndose a Kane contra William Regal y Dave Taylor. Sau WrestleMania, ông bắt đầu thù với William Regal và Dave Taylor. |
La próxima vez que esté junto a él, quisiera que le ofrezcas mi gratitud. Lần tới ngủ với ông ta, tôi mong cô sẽ chuyển lời cảm ơn. |
Nos escondimos junto a un río, en una alameda. Chúng tôi ẩn núp trong chốn hoang vu gần một con sông trong một lùm cây dương. |
Pero probablemente voy a aparcada junto a un hidrante. Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa. |
La rubia alta que está junto a la adivina. Oh, người tóc hoe, cao, đứng cạnh bà thầy bói. |
Trabajaste sin descanso en este libro junto a mí. Anh xỉ nhục cuốn sách này ngay trước mặt tôi á. |
Samaria Jesús enseñó a una mujer acerca del agua viva junto a un pozo en esa tierra. Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này. |
Y ahora tengo que sentarme junto a su cuerpo toda la noche. Giờ tôi ngồi cạnh thi thể ông cả tối. |
Cayó junto a la puerta. Nó té xuống ngay bên cửa. |
Junto a la mesa, una caja de cristal con un corazón humano palpitante en su interior. Cạnh bàn là một hộp kính với một quả tim người đang đập trong đó. |
Yo me senté junto a la puerta, el lugar tradicionalmente destinado a la familia del fallecido. Tôi ngồi bên cửa theo phong tục quy định cho gia đình người đã khuất. |
Servían en su congregación junto a sus hijos, Isabel y Fabian. Lúc đó, hai anh chị gần 50 tuổi và trung thành tham gia các sinh hoạt của hội thánh địa phương cùng hai con là Isabel và Fabian. |
13 Además, la familia que alaba junta a Dios forja estrechos vínculos de unión. 13 Ngoài ra, một gia đình cùng nhau ca ngợi Đức Chúa Trời có sự gần gũi hơn. |
Sí, está en el taller de operaciones técnicas junto a la cafetería. Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe. |
Junto a la VPN que quieras cambiar, selecciona Configuración [Ajustes]. Bên cạnh mạng riêng ảo bạn muốn thay đổi, hãy chọn biểu tượng Cài đặt [Cài đặt]. |
Luego debéis traerla aqui, junto a esta almáciga. Rồi mi phải đem nó tới đây để bên cạnh khoảnh vườn này. |
¿Junto a sus dos amigos? Cùng với hai người bạn ư? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ junto a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới junto a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.