jog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jog trong Tiếng Anh.
Từ jog trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẩy nhẹ, đi, bước đi chậm chạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jog
đẩy nhẹverb |
điverb He may be jogging around the park. Có thể anh ấy đang đi dạo quanh công viên. |
bước đi chậm chạpverb |
Xem thêm ví dụ
Mission took a jog to the left. Kế hoạch không như dự kiến. |
I'm jogging with the captain of the best squad, so I'd say it's pretty crescent. vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt. |
Jane's gonna jog Delahay's memory. Jane sẽ vận động ký ức của Delahay, |
But when we came back here for this case, it jogged something and the dream changed. Nhưng khi bọn con về đây điều tra vụ kia, nó gợi lại điều gì đó, và giấc mơ thay đổi. |
Today, Garfield refuses to go jogging. Hôm nay, Garfield từ chối đi dạo bộ thể dục. |
Jog X- axis from end- to- end, stopping in the middle, to check X- axis roll Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn |
Jog to a point very close to the face of the jaws Chạy bộ đến một điểm rất gần với bộ mặt của các hàm |
Before we move on to the next screen, note that I can jog the machine axis without leaving the display Trước khi chúng tôi chuyển sang màn hình tiếp theo, lưu ý rằng tôi có thể chạy bộ máy trục mà không để lại màn hình |
Perfect, except that she was jogging half a mile from the nearest road. Xuất sắc, trừ việc cô ấy chạy bộ cách đường cái gần nhất cả km. |
We'd like to jog your memory, prisoner no. 227. Để tôi giúp anh nhớ lại: |
We love to do jogging, fitness. Chúng ta thích chạy bộ, tăng cường sức khoẻ. |
The vehicle, therefore, rumbled on, through long, dark stretches of woodland, -- over wide dreary plains, -- up hills, and down valleys, -- and on, on, on they jogged, hour after hour. Xe, do đó, rumbled, qua lâu, trải dài tăm tối của rừng, trên vùng đồng bằng, rộng ảm đạm - lên đồi, và thung lũng xuống, và, trên, họ jogged giờ, sau khi giờ. |
Handle jog the probe tip to a position one- tenth of an inch ( 1/ 10 " or 2. 54mm ) above and centered over the tooling ball Xử lý chạy bộ đầu thăm dò với một vị trí một phần mười của một inch ( 1/ 10 " hoặc 2, 54 mm ) bên trên và Trung tâm trên dây chuyền bóng |
A short 10 minute jog around the block at sunrise is ideal to raise your body temperature. Một cuộc chạy bộ ngắn 10 phút xung quanh khối nhà lúc mặt trời mọc cũng là lý tưởng để nâng cao nhiệt độ cơ thể của bạn. |
Jog X- axis to sweep the table over a distance of twenty inches ( 20 " or 500mm ) Chạy bộ trục x để quét bảng trên một khoảng cách của hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm ) |
Joseph Keller used to jog around the Stanford campus, and he was struck by all the women jogging there as well. Joseph Keller hay chạy bộ quanh khuôn viên trường Stanford, Và ông ấy cũng bị ấn tượng bởi những cô gái chạy bộ ở đó. |
He quickened his pace, almost to a jog now. Ông ta sải bước nhanh hơn, gần như đang chạy bộ. |
I read that if you get up early in the morning, put on your exercise clothes, and think, “I will just wear this, go outside for a walk, and if I feel good, I will start jogging,” you will likely get a good workout before you even realize it. Tôi đọc rằng nếu ta thức dậy sớm vào buổi sáng, mặc vào quần áo tập thể dục, và nghĩ rằng: “Tôi sẽ chỉ mặc bộ đồ này, đi ra ngoài tản bộ, và nếu tôi cảm thấy khỏe, thì tôi sẽ bắt đầu chạy bộ,” thì ta sẽ có thể có được một thời gian tập luyện tốt trước khi ta ý thức được điều đó. |
He may be jogging around the park. Có thể anh ấy đang đi dạo quanh công viên. |
At the end of my run, I jog down my street, and Jake’s silver BMW is nowhere to be seen. Lúc gần về đến nhà, tôi chạy chậm dọc theo phố và chẳng thấy con BMW màu bạc của Jake đâu cả. |
Jog the turret to the middle of X- axis travel Chạy bộ tháp pháo giữa X- axis du lịch |
He loves to exercise and jogs every morning. Chúng rất thích chạy nhảy và chơi đùa hàng giờ liền. |
He pulled back and looked into her face, his breathing hard and fast as if he’d just jogged five miles. Anh lùi lại và nhìn thẳng vào cô, hơi thở anh nặng nhọc và gấp gáp như thể anh vừa chạy bộ tám cây số. |
We'd just been jogging! Chúng tôi vừa chạy bộ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jog
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.