jocular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jocular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jocular trong Tiếng Anh.

Từ jocular trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn cười, hài hước, vui vẻ, vui đùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jocular

buồn cười

adjective

I simply took him off his advice, but now I fear you may be too jocular.
Nên tôi đã nghe lời khuyên của anh ấy, nhưng giờ tôi sợ là anh hơi buồn cười đấy.

hài hước

adjective

vui vẻ

adjective

vui đùa

adjective

Xem thêm ví dụ

So we never hear the case put for it, except in jocular references to people on the lunatic fringe.
Cho nên chúng ta không bao giờ nghe trường hợp về nó, ngoài trừ những tài liệu tham khảo buồn cười đối với những người tin vào những thứ sai lệch.
Years later he claimed that he did not remember saying this, that it was not true, and that if he had said anything along those lines, it was "a half-jocular overstatement".
Nhiều năm sau ông nói rằng ông không hề nhớ mình có nói điều đó, và rằng nó không đúng, và nếu thực ông có nói gì kiểu như vậy, nó phải là một "sự khuếch đại nửa đùa cợt".
I simply took him off his advice, but now I fear you may be too jocular.
Nên tôi đã nghe lời khuyên của anh ấy, nhưng giờ tôi sợ là anh hơi buồn cười đấy.
In a jocular passage of a letter Van Gogh wrote to his brother, Theo, the artist said Ginoux had taken so much of his money that he'd told the cafe owner it was time to take his revenge by painting the place.
Trong một đoạn hài hước trong bức thư Van Gogh viết cho em trai mình, Theo, họa sĩ nói đùa rằng Ginoux đã lấy rất nhiều tiền của ông và ông đã nói với chủ quán cà phê là đã đến lúc để trả thù bằng cách sẽ vẽ nơi này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jocular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.