investor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ investor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ investor trong Tiếng Anh.
Từ investor trong Tiếng Anh có các nghĩa là đầu tư, nhà đầu tư, người đầu tư, Nhà đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ investor
đầu tưnoun (person who invests money in order to make a profit) And my investor agreed that we should make a move before the price went up. Và nhà đầu tư của tôi đồng ý rằng chúng tôi nên ra tay trước khi giá lên. |
nhà đầu tưnoun And my investor agreed that we should make a move before the price went up. Và nhà đầu tư của tôi đồng ý rằng chúng tôi nên ra tay trước khi giá lên. |
người đầu tưnoun Your investors, whom I represent, are deeply concerned. Những người đầu tư cho ông mà tôi đại diện, đang rất quan tâm về vấn đề này. |
Nhà đầu tưnoun (person who allocates capital with the expectation of a financial return) And this data can be used by investors. Nhà đầu tư có thể sử dụng nó. |
Xem thêm ví dụ
Trump stated that he was not enthusiastic to be a stock market investor, but that prime real estate at good prices was hard to find at that time and that stocks and equity securities were cheap and generating good cash flow from dividends. Trump nói rằng ông không mặn mà với việc trở thành một nhà đầu tư chứng khoán, nhưng tại thời điểm đó rất khó tìm được một bất động sản hạng nhất với giá tốt trong khi cổ phiếu lúc đó rẻ và tạo ra dòng tiền tốt từ cổ tức. |
All our investors are pulling out. Tất cả các nhà đầu tư của ta đang rút ra. |
Speaking to investors in January 2018, about ten months after the Switch's release, Shinya Takahashi said that the Switch could have a lifecycle longer than the typical five-to-six years that current home consoles have. Nói chuyện với các nhà đầu tư vào tháng 1 năm 2018, khoảng mười tháng sau khi phát hành Switch, Shinya Takahashi nói Switch có thể có vòng đời dài hơn năm đến sáu năm so với các máy chơi game hiện tại. |
So we find some investors, and they pay for a set of services, and if those services are successful, then they improve outcomes, and with those measured reductions in re-offending, government saves money, and with those savings, they can pay outcomes. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
A broad spectrum of market participants, including 540 listed companies, 35 million registered investors and 177 exchange members, create the market. Một số lượng lớn người tham gia thị trường, bao gồm 540 công ty niêm yết, 35 triệu nhà đầu tư đăng ký và 177 thành viên giao dịch, tạo ra thị trường. |
Since illegal insider trading takes advantage not of skill but chance , it threatens investor confidence in the capital market . Vì giao dịch tay trong bất hợp pháp lợi dụng không phải kỹ năng mà là cơ may , nó là mối đe doạ đối với niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường tài chính . |
With the strong economic indicators and high investors' confidence level, more condominium projects and hypermarkets are being developed in the locality. Nhờ các chỉ số kinh tế mạnh và mức tin tưởng cao của các nhà đầu tư, có thêm nhiều dự án chung cư và đại siêu thị được phát triển tại địa phương. |
For example, many fundamental investors use technicals for deciding entry and exit points. Ví dụ như nhiều nhà đầu tư cơ bản sử dụng các kỹ thuật để quyết định các điểm vào ra. |
With interest rates near zero and the Federal Reserve fueling investors ' fears , it 's no wonder investors seek gold as a safe haven . Với mức lãi suất gần như bằng không và Cục Dự trữ Liên bang tạo ra những nỗi sợ hãi cho giới đầu tư , thì không có gì lạ khi các nhà đầu tư tìm đến vàng như là nơi trú ẩn an toàn . |
Most value investors are known for their patience, as undervalued stocks often remain undervalued for significant periods of time. Hầu hết các nhà đầu tư giá trị được biết đến với sự kiên nhẫn của họ, vì các cổ phiếu bị định giá thấp thường bị định giá thấp trong thời gian đáng kể. |
" From time to time , encouraging signs raise hopes - but they are quickly dashed , delivering another blow to the confidence of consumers and investors . " " Đôi khi những dấu hiệu đáng khích lệ làm dấy lên hy vọng - nhưng chúng nhanh chóng làm người ta nản lòng , giáng một đòn mạnh nữa vào lòng tin của người tiêu dùng và nhà đầu tư . " |
And angel investors in America put in money into that. Và có nhiều nhà đầu tư hảo tâm ở Mỹ đã đầu tư vào đó. |
" Over the past century these instruments have destroyed the purchasing power of investors in many countries , even as these holders continued to receive timely payments of interest and principal . " Trong thế kỷ trước , những công cụ này đã giết chết sức mua của nhà đầu tư ở nhiều quốc gia , thậm chí cả khi những người nắm giữ vẫn tiếp tục được nhận lãi và gốc theo kỳ hạn " . |
3 . Facebook 's first big investor , Peter Thiel , cashes out 3 . Peter Thiel , nhà đầu tư lớn đầu tiên , rút tiền khỏi Facebook |
However the European stock markets rebounded as investors' fears subsequently subsided as they decided the estimated debt wasn't big enough to trigger a systemic failure in global financial markets. Tuy nhiên, thị trường chứng khoán châu Âu hồi phục trở lại khi các nhà đầu tư lo ngại khi họ quyết định khoản nợ ước tính không đủ lớn để gây ra một sự thất bại hệ thống trên thị trường tài chính toàn cầu. |
Mackay claims that many such investors were ruined by the fall in prices, and Dutch commerce suffered a severe shock. Mackay cho rằng những nhà đầu tư như thế phá sản khi giá giảm và thương mại Hà Lan phải chịu một cú sốc nặng nề. |
Investors hope to buy their stock at a low price and sell their shares for a profit after they increase in value. Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng. |
She found willing investors in Mexico and after working in different music clubs for seven years, she recorded an album that was never released. Cô tìm thấy các nhà đầu tư màu mỡ ở México và sau khi làm việc trong các câu lạc bộ âm nhạc khác nhau trong vòng bảy năm, cô cho thu âm một album nhưng nó chưa bao giờ được phát hành. |
Disgruntled investors, hostile competitors? đối thủ thù địch? |
Derivatives allow investors to earn large returns from small movements in the underlying asset's price. Các phái sinh cho phép các nhà đầu tư kiếm được các khoản thu lớn từ những dịch chuyển nhỏ trong giá của tài sản cơ sở. |
So investor C, let's say he comes in and he puts in $20, 000. Vì vậy với nhà đầu tư C, hãy nói rằng ông ta tới và trao $20, 000 vào quỹ của tôi. |
GES really is the preeminent annual gathering of emerging entrepreneurs, investors, and policy makers from all around the world. GES thực sự là nơi tụ hội hàng năm của giới doanh nhân, nhà đầu tư, và các nhà hoạch định chính sách từ khắp nơi trên thế giới. |
Investors hope for profits that may eventually lead to distributions from the business ( e .g. , " dividends " ) . Các nhà đầu tư kỳ vọng lợi nhuận cuối cùng có thể khiến được doanh nghiệp chia phần cho ( chẳng hạn như là " cổ tức " ) . |
"For Investors, Trust Lost, and Money Too". “Cho người đầu tư, Lòng tin biến mất, kể cả tiến”. |
Investor Psychology Tâm lý nhà đầu tư |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ investor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới investor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.