interject trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ interject trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interject trong Tiếng Anh.

Từ interject trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỗng xen vào, nhận xét, nói xen vào, xen vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ interject

bỗng xen vào

verb

nhận xét

verb

nói xen vào

verb

xen vào

verb

Can I just interject something here?
Tôi có thể xen vào không?

Xem thêm ví dụ

Can I just interject for a second?
Tôi có thể nói xen một chút không?
Forever not drive. Interjection of wonder, shock or admiration.
Và sau đó giả vờ rằng bạn quan tâm đến tôi còn chế giễu tôi mọi lúc.
Can I just interject something here?
Tôi có thể xen vào không?
My friend LaVonne overheard this and interjected, “Yes, she is.”
Bạn tôi là LaVonne nghe được điều đó và nói cắt ngang: “Có chứ, cô ấy là tiên phong”.
The alveolar affricate has a marginal phonological status and is found in some interjections (such as teʼcu! "what a mess!"), loanwords and non-finite verbal forms with the gerund prefix cese- (Tsukida 2005: 292, 297).
Âm tắc xát chân răng vô thanh có địa vị âm vị không vững chắc, có mặt chỉ trong một số thán từ (như teʼcu! "ôi rối bời!"), từ mượn và từ được gắn tiền tố danh động từ (gerund) hóa cese- (Tsukida 2005: 292, 297).
MAYBE IT'S TIME FOR ME TO INTERJECT INTO THE CONVERSATION THAT THEY HAVE OFFERED
Có lẽ tôi nên chen ngang 1 chút, họ đưa ra giá, gấp đôi so với giá thường ngày của anh.
Interjection of wonder, shock or admiration.
Này không phải là một hành động savage?
Interjection of wonder, shock or admiration.
Thán từ thắc mắc, cú sốc hoặc ngưỡng mộ.
“Wait a moment,” Blake interjected.
“Đợi một chút”, Blake chen vào.
"""Wait a moment,"" Blake interjected."
“Đợi một chút”, Blake chen vào.
Officers, if I might interject here.
Thưa sĩ quan, nếu có thể tôi xin được nói đôi điều...
Well, technically " uh " and " oh " aren't words, they're interjections-
Nghiêm túc mà nói thì " uh " và " oh " không phải là từ, chúng là thán từ-
Interjection of pain or surprise hey.
Thán từ đau hoặc bất ngờ hey.
Because Xiao Ze was only 13 years younger than his father Emperor Gao, and he felt that he contributed greatly to the establishment of Southern Qi, he often interjected himself into governmental matters, and he often used items that were properly only usable by the emperor.
Do Tiêu Trách chỉ ít hơn phụ hoàng 13 tuổi, và vì ông cảm thấy rằng mình đã có rất nhiều công sức trong việc lập ra Nam Tề, nên ông thường xen vào việc triều chính, và thường sử dụng những thứ chỉ dành cho hoàng đế.
The five candidates were given two minutes to answer each question, but opponents had the opportunity to interject 90 seconds in.
5 ứng viên được cho 2 phút để trả lời mỗi câu hỏi, các đối thủ có cơ hội để nhận xét 90 giây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interject trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.