interlace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interlace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interlace trong Tiếng Anh.
Từ interlace trong Tiếng Anh có các nghĩa là bện chéo vào nhau, bện lại, chằng chịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interlace
bện chéo vào nhauverb |
bện lạiverb |
chằng chịtverb |
Xem thêm ví dụ
We called the project "The Interlace," thinking that we interlace and interconnect the human beings and the spaces alike. Chúng tôi gọi dự án là "Đan xen," hàm ý rằng chúng tôi đan xen và kết nối những con người cũng như không gian vậy. |
Standard-definition television or SDTV refers to two different resolutions: 576i, with 576 interlaced lines of resolution, derived from the European-developed PAL and SECAM systems; and 480i based on the American National Television System Committee NTSC system. Truyền hình độ nét tiêu chuẩn SDTV hoặc đề cập đến hai độ phân giải khác nhau: 576i, với 576 dòng xen kẽ của độ phân giải, có nguồn gốc từ các PAL và SECAM hệ thống châu Âu phát triển; và 480i dựa trên hệ thống truyền hình quốc gia Mỹ hệ thống Committee NTSC. |
This compromise resulted from a dispute between the consumer electronics industry (joined by some broadcasters) and the computer industry (joined by the film industry and some public interest groups) over which of the two scanning processes—interlaced or progressive—would be best suited for the newer digital HDTV compatible display devices. Kết quả này là kết quả của một cuộc tranh chấp giữa các ngành công nghiệp điện tử tiêu dùng (với sự tham gia của một số đài truyền hình) và các ngành công nghiệp máy tính (với sự tham gia của các ngành công nghiệp điện ảnh và một số nhóm lợi ích công cộng) tranh cãi xem quá trình quét là xen kẽ hay tuần tự sẽ là phù hợp nhất cho thiết bị hiển thị HDTV kỹ thuật số tương thích mới. |
The advantage of a 720 × 480i overscanned computer was an easy interface with interlaced TV production, leading to the development of Newtek's Video Toaster. Các lợi thế của một máy tính overscanned 720 × 480i là một giao diện dễ dàng với sản xuất TV interlaced, dẫn đến sự phát triển của Newtek của video Toaster. |
These accelerators typically did not suffer from the same limitations on available resolutions and refresh rate, and featured other now-standard modes like 800 × 600 (and 1280 × 1024) at various color depths (up to 24 bpp Truecolor) and interlaced, non-interlaced and flicker-free refresh rates even before the release of the XGA-2. Các máy gia tốc thường không bị các giới hạn trên cùng một độ phân giải có sẵn và tốc độ làm tươi, và đặc trưng chế độ tiêu chuẩn hiện giờ khác như 800x600 (và 1280x1024) ở độ sâu màu khác nhau (lên đến 24 bpp TrueColor) và xen kẽ, không xen kẽ và flicker- tỷ lệ làm mới miễn phí ngay cả trước khi phát hành của XGA-2. |
It features keyboard lines by Andersson, which accentuate the melody's sophistication and classical complexity, while Ulvaeus and Andersson interlace many instrumental hooks in and out of the mix. Bài hát bao gồm những giai điệu đàn của Andersson, trong đó làm nổi bật sự tinh tế và cổ điển phức tạp của giai điệu, trong khi Ulvaeus và Andersson kết hợp nhiều nhạc cụ khác nhau trong bản phối. |
For their part, the consumer electronics industry and broadcasters argued that interlaced scanning was the only technology that could transmit the highest quality pictures then (and currently) feasible, i.e., 1,080 lines per picture and 1,920 pixels per line. Về phần mình, các ngành công nghiệp điện tử tiêu dùng và các đài truyền hình cho rằng quét xen kẽ là công nghệ duy nhất có thể truyền tải những hình ảnh chất lượng cao nhất sau đó (và hiện tại) có tính khả thi, lên tới 1.080 dòng trên mỗi hình ảnh và 1.920 điểm ảnh trên mỗi dòng. |
Cross your hands over, so your right hand goes over, interlace your fingers like this, then make sure your right thumb is outside your left thumb -- that's very important. Bây giờ, cắt chéo tay qua, để tay phải qua phía bên kia, đan các ngón tay lại như thế này, và hãy nhớ là phải để cho ngón cái tay phải ở bên ngoài ngón cái tay trái -- điều này rất quan trọng đấy nhé. |
Meanwhile, in the Soviet Union, Léon Theremin had been developing a mirror drum-based television, starting with 16 lines resolution in 1925, then 32 lines and eventually 64 using interlacing in 1926. Trong khi đó ở Liên Xô, Léon Theremin đã phát triển máy thu phát truyền hình mới dùng các trống và gương, bắt đầu với độ phân giải 16 dòng trong năm 1925, sau đó tăng lên 32 và cuối cùng là 64 dòng dùng xen kẽ vào năm 1926. |
Interlace your fingers behind your head. Đan tay đặt sau đầu. |
1080p50/p60 production format requires a whole new range of studio equipment including cameras, storage and editing systems, and contribution links (such as Dual-link HD-SDI and 3G-SDI) as it has doubled the data rate of current 50 or 60 fields interlaced 1920x1080 from 1.485 Gbit/s to nominally 3 Gbit/s using uncompressed RGB encoding. 1080p50 / P60 dạng sản xuất sẽ yêu cầu một phạm vi hoàn toàn mới của thiết bị phòng thu bao gồm máy ảnh, lưu trữ và hệ thống biên tập, và liên kết đóng góp (như Dual-link HD-SDI và 3G-SDI) vì nó đã tăng gấp đôi tốc độ dữ liệu của hiện tại 50 hoặc 60 khung interlaced 1920x1080 từ 1,485 Gbit / s với danh nghĩa 3 Gbit / s sử dụng mã hóa RGB không nén. |
No proposed or existing broadcast standard permits 720 interlaced lines in a video frame at any frame rate. Trong thực tế, không có đề xuất hoặc có chuẩn phát nào cho phép 720 dòng đan xen trong một khung video tại bất kỳ tỉ lệ khung hình nào. |
Progressive scanning in effect doubles the amount of data generated for every full screen displayed in comparison to interlaced scanning by painting the screen in one pass in 1/60-second, instead of two passes in 1/30-second. Quét tuần tự có hiệu lực tăng gấp đôi số lượng dữ liệu được tạo ra cho mỗi màn hình hiển thị so với quét xen kẽ bằng cách hiển thị màn hình 60 lần một giây, thay vì hai đường quét trong 1/30 giây. |
These progressively-coded frames are tagged with metadata (literally, fields of the PICTURE header) instructing a decoder how to perform a 3:2 pulldown to interlace them. Các khung hình dần dần được mã hóa được gắn thẻ với siêu dữ liệu (theo nghĩa đen, các lĩnh vực của tiêu đề PICTURE) hướng dẫn một bộ giải mã như thế nào để thực hiện một 3: 2 pulldown để interlace họ. |
(Acts 20:35) If two persons have been married for a number of years, and if they have communicated with and confided in each other, if they have shared work and goals and hopes, the hard times with the good—and have done this out of love—their lives will be genuinely united, interlaced. Nếu hai người đã lấy nhau được nhiều năm rồi, và nếu họ có thông cảm với nhau và giải bày tâm sự với nhau, nếu họ có cùng chung việc làm, chí hướng và hy vọng, nếu họ cùng chia xẻ các kỳ khó khăn như kỳ dễ dàng—và làm thế vì yêu thương—đời họ sẽ khắng khít, hợp nhất. |
Also, the topmost branches of the tallest trees often interlace, forming a canopy against the hot sun and a barrier to the dry wind. Ngoài ra, các nhánh trên cùng của những cây cao nhất thường xen kẽ, tạo thành một tán cây chống lại mặt trời nóng và một rào cản đối với gió khô. |
Interlaced scanning, which had been specifically designed for older analogue CRT display technologies, scans even-numbered lines first, then odd-numbered ones. Phương pháp quét xen kẽ, vốn đã được thiết kế đặc biệt cho công nghệ màn hình CRT analog cũ, quét dòng chẵn đầu tiên, sau đó những dòng lẻ. |
1024 × 768 pixels with a 16- or 256-color (4 or 8 bpp) palette, using a low frequency interlaced refresh rate (again, the higher 8 bpp mode required 1 MB VRAM). 1024x768 pixel với 16 hay 256 màu (4 hoặc 8 bpp) bảng, sử dụng một tần số thấp xen kẽ tốc độ làm tươi (một lần nữa, các chế độ 8 bpp cao hơn yêu cầu 1 MB VRAM). |
The city was interlaced with a series of canals, so that all sections of the city could be visited either on foot or via canoe. Các thành phố chính nó đã được xen kẽ với một loạt các kênh rạch, do đó tất cả dân cư ở mọi nơi trong thành phố có thể di chuyển hoặc là đi bộ hoặc thông qua xuồng. |
We have typical interlacing of abstract forms; also the introduction of animals. Chúng ta có thể thấy các hình vẽ trừu tượng đan xen với nhau, và cả hình các con vật nữa. |
A frame rate of 25 or 30 hertz is a satisfactory compromise, while the process of interlacing two video fields of the picture per frame is used to build the image. Tốc độ khung hình 25 hoặc 30 hertz là một thỏa hiệp thỏa đáng, trong khi quá trình interlacing hai trường video của hình ảnh cho mỗi khung được sử dụng để xây dựng hình ảnh. |
This combination of cultural influences is visible in the intricate designs termed Irish interlace or Celtic knotwork. Sự kết hợp các ảnh hưởng văn hóa này có thể thấy được trong các thiết kế phức tạp có tên là đan xen kiểu Ireland hay trang trí dây bện Celt. |
In the PC world, the IBM PS/2 VGA (multi-color) on-board graphics chips used a non-interlaced (progressive) 640 × 480 × 16 color resolution that was easier to read and thus more useful for office work. Trong thế giới máy tính, IBM PS / 2 VGA (đa màu) on-board chip đồ họa sử dụng một (progressive) độ phân giải không xen kẽ 640 × 480 × 16 màu đó là dễ dàng hơn để đọc và do đó hữu ích hơn cho công việc văn phòng. |
Also, the interlace scanning was usually omitted in order to provide more stability to the picture, effectively halving the vertical resolution in progress. Ngoài ra, quá trình quét interlace thường được bỏ qua để cung cấp ổn định hơn với hình ảnh, giảm một nửa hiệu quả phân giải dọc trong tiến trình. |
720i (720 lines interlaced) is an erroneous term found in numerous sources and publications. 720i (720 dòng đan xen) là một thuật ngữ sai và tìm thấy trong nhiều nguồn tài liệu và ấn phẩm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interlace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới interlace
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.