infarct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ infarct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ infarct trong Tiếng Anh.

Từ infarct trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng nhồi máu, nhồi máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ infarct

chứng nhồi máu

noun

nhồi máu

noun (area of dead tissue)

Hey, why don't we operate on his infarcted leg while we're at it?
Sao ta không phẫu thuật luôn cái chân bị nhồi máu của anh ta luôn?

Xem thêm ví dụ

I never had an infarction in my leg.
Chân tôi không bị nhồi máu.
Hey, why don't we operate on his infarcted leg while we're at it?
Sao ta không phẫu thuật luôn cái chân bị nhồi máu của anh ta luôn?
What is the response to acute myocardial infarction, a heart attack, today?
Phản ứng đầu tiên khi bị nhồi máu cơ tim (NMCT) hiện nay là gì?
Now we saw on the video on myocardial infarctions or heart attacks that sometimes, one of these plaques might become unstable and they break off and then you have a complete blocking of a vessel, and we called this -- if it's an embolus... and remember that an embolus is something that is just floating around and eventually blocks a vessel, and if it was a due to a ruptured plaque that also had clotting factors around it when it was released, then we would call this a thromboembolism.
Chúng ta đã thấy qua video về nhồi máu cơ tim là đôi khi, các mãng xơ vữa có thể bị lung lay và bong tróc và lúc đó làm tắc nghẽn hoàn toàn một mạch máu, và ta goi nó là - một nút chặn gây thuyên tắc nên nhớ là nút chặn này là vật trôi tự do đến một điểm làm nghẽn một mạch máu, và nếu nó là mảng xơ vữa bong tróc có các yếu tố dông máu chung quanh khi tách rời ra khỏi điểm xuất phát thì ta gọi nó là thuyên tắc huyết khối
I don't think it'll turn into a myocardial infarction.
Tôi không nghĩ đó là nhồi máu cơ tim.
The process of it becoming dead tissue due to a loss of oxygen is an infarction.
Tiến trình mô bị chết đi do mất oxygen đuợc gọi là nhồi máu
On 13 May 2013, Servier released a Direct Healthcare Professional Communication which stated that new restrictions for the use of strontium ranelate are now in place, as randomised trials have shown an increased risk of myocardial infarction.
Vào ngày 13 tháng 5 năm 2013, Servier đã công bố một Thông báo về Truyền thông Y tế Trực tiếp cho biết những hạn chế mới đối với việc sử dụng stronti ranelate đã được đưa ra, vì những thử nghiệm ngẫu nhiên cho thấy nguy cơ nhồi máutim gia tăng.
The vegetation broke off in his main coronary artery and caused an infarction.
Vết sùi vỡ vào động mạch vành chính và gây nhồi máu.
You could, if you want, compare this to, on the one hand, a myocardial infarction, a heart attack, where you have dead tissue in the heart, versus an arrhythmia, where the organ simply isn't functioning because of the communication problems within it.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máutim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
It's to check for cardiac infarction or angina.
Để kiểm tra xem là bệnh nhồi máu cơ tim hay bệnh đau thắt ngực.
Now the last thing I want to focus on and I talked a little bit in the last video, is the idea of an infarct or infarction.
Bây giờ phần cuối cùng tôi muốn tập trung vào và cũng là điều tôi đã đề cập đến trong video gần nhất, là vấn đề về nhồi máu ( infact hay infarction )
And this would reduce the blood flow so much, that the cells downstream from this location actually die because it's not even getting enough blood, not enough oxygen, to survive and when you have dead tissue that's due to a loss of oxygen, this is an infarct.
Và lượng máu lưu thông bị giảm thiểu nhiều đến nỗi các tế bào cuối nguồn từ vị trí này cũng chết đi là bởi vì nó không được tiếp đủ máu, không đủ oxygen để sống còn và khi mô bị chết do mất nguồn cấp thì gọi là nhồi máu
But if he continues to overwork himself like this, there's more than a chance for it to turn into a myocardial infarction.
Nhưng nếu ông ấy cứ tiếp tục làm việc quá sức như thế này, bệnh sẽ có nhiều nguy cơ chuyển thành nhồi máu cơ tim.
In fact, 65 decibels is the very level at which this big survey of all the evidence on noise and health found that, that is the threshold for the danger of myocardial infarction.
Thật ra, 65 đề xi ben là số trung bình mà cuộc khảo sát lớn về những bằng chứng về tiếng ồn và sức khỏe này cho thấy, đó là nguy cơ của việc bị nhồi máutim.
When this infarction occurs in the muscle tissue of the heart, this is a heart attack
Khi tình trạng nhồi máu xảy ra ở mô cơ tim thì đó là nhồi máu cơ tim,
This is a myocardial infarction... so hopefully that clarifies things a little bit.
Đó là nhồi máu cơ tim... và tôi hy vọng như thế này vấn đề được làm sáng tỏ thêm đôi chút.
"Excellent house for sedentary travelers prone to myocardial infarctions.
"Ngôi nhà tuyệt vời cho du khách ít vận động dễ bị nhồi máu tim.
According to the police and Konkuk University Medical Center, "It seems the accident occurred after he showed symptoms of a myocardial infarction.
Theo như cảnh sát và Trung tâm Y tế Đại học Konkuk, "có vẻ như tai nạn xảy ra sau khi anh đã có các triệu chứng của một cơn nhồi máu cơ tim".
Charles Wynn died of a myocardial infarction caused by 9 milligrams of aconitine.
Charles Wynn vì bị nhồi máutim bởi 9 milligram aconitine
Structures affected by the infarct are the PPRF, nuclei of cranial nerves VI and VII, corticospinal tract, medial lemniscus, and the medial longitudinal fasciculus.
Các cấu trúc bị ảnh hưởng bởi nhồi máu là PPRF, nhân của dây thần kinh sọ VI và VII, corticospinal, medial lemniscus, và fascialulus dọc trung gian.
According to United States data, 2004, for about 65% of men and 47% of women, the first symptom of cardiovascular disease is myocardial infarction (heart attack) or sudden death (death within one hour of symptom onset).
Theo số liệu tại Hoa Kỳ năm 2004, khoảng 65% nam và 47% nữ có biểu hiện đầu tiên của bệnh tim mạch do xơ vữa động mạch là cơn đau tim hoặc ngưng tim đột ngột (tử vong trong vòng 1 giờ sau khi triệu chứng khởi phát).
When enriched in radioisotopes, such as 137CsCl or 131CsCl, caesium chloride is used in nuclear medicine applications such as treatment of cancer and diagnosis of myocardial infarction.
Khi được làm giàu hạt nhân phóng xạ, chẳng hạn như 137CsCl hoặc 131CsCl, xesi clorua được sử dụng trong các ứng dụng y học hạt nhân như điều trị ung thư và chẩn đoán nhồi máutim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ infarct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.