inexhaustible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inexhaustible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inexhaustible trong Tiếng Anh.

Từ inexhaustible trong Tiếng Anh có các nghĩa là vô tận, không biết mệt, không mệt mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inexhaustible

vô tận

adjective

Culture, education, research and innovation are inexhaustible resources.
Văn hoá, giác dục, nghiên cứu và đổi mới là những nguồn tài nguyên vô tận.

không biết mệt

adjective

không mệt mỏi

adjective

Xem thêm ví dụ

Enchanted and repelled by the inexhaustible variety of life.
Bị quyến rũ và cự tuyệt... bởi sự đa dạng vô hạn của cuộc sống.
The Phoenicians discovered a seemingly inexhaustible supply of these minerals near the river Guadalquivir, not far from Cádiz.
Người Phê-ni-xi đã khám phá nguồn khoáng sản dường như vô tận này gần sông Guadalquivir, không xa thành phố Cádiz.
In contrast, Jehovah’s creativity —his power to invent and create new and diverse things— is obviously inexhaustible.
Ngược lại, óc sáng tạo của Đức Giê-hô-va—năng lực phát minh và tạo những vật mới và đa dạng—rõ ràng là vô tận.
There, beneath the dark waters, were the pinctada beds, the inexhaustible field of pearls, which extended over 20 miles.
Nơi đó, dưới những lớp nước sâu là những mỏm đá ngầm, những kho trai có ngọc vô tận rộng gần hai mươi dặm.
65:13) The ‘faithful slave’ gives us access to an inexhaustible supply of knowledge that leads to everlasting life.—Matt.
Những ai quay sang thế gian để được cung dưỡng về thiêng liêng thì bị đói trong khi chúng ta ăn uống no nê (Ê-sai 65:13).
This inexhaustible source of divine wisdom is powerful in helping us to overcome wrong practices and conform our lives to Jehovah’s will.
Nguồn khôn ngoan vô tận được Đức Chúa Trời soi dẫn này có uy lực giúp chúng ta từ bỏ các thói xấu và sống phù hợp với ý muốn của Đức Giê-hô-va.
Yes. Inexhaustible.
Đúng, rất nhiều.
(Isaiah 40:28) Jehovah’s power is inexhaustible.
(Ê-sai 40:28) Quyền năng Đức Giê-hô-va là vô tận.
They are all- American, carbon- free and inexhaustible.
Đó là phẩm Mỹ, thải cacbon rất ít và có nguồn vô tận.
There's an inexhaustible supply of programs out there.
Có một nguồn các phần mềm không đáy ở ngoài kia.
He also had an inexhaustible desire to explore and learn about art, which manifested itself in several of his Paris collaborations.
Ông cũng có một mong muốn vô tận để khám phá và tìm hiểu về nghệ thuật, điều này thể hiện qua một lần hợp tác của ông tại Paris.
(Isaiah 40:26) He is the ever-plentiful, inexhaustible source of power.
(Ê-sai 40:26) Ngài là nguồn sức mạnh vô tận, dồi dào.
It is now viewed as an ethical and religious treasure whose inexhaustible teaching promises to be even more valuable as the hope of a world civilization increases.”
Sách này ngày nay được xem là kho tàng đạo đức và tôn giáo mà sự dạy dỗ vô tận trong đó còn có giá trị hơn nữa khi người ta có thêm hy vọng về một nền văn minh thế giới”.
One is the complete Bible —an inexhaustible source of guidance and comfort.
Một sự giúp đỡ đó là Kinh-thánh trọn bộ—một nguồn hướng dẫn và an ủi vô tận (Thi-thiên 119:105; Rô-ma 15:4).
They are all-American, carbon-free and inexhaustible.
Đó là phẩm Mỹ, thải cacbon rất ít và có nguồn vô tận.
"Behold me," the god of frenzied, inexhaustible love says, rising in bloody splendor, "Behold me."
" Chú ý tới tôi", vị thần của sự cuồng nộ, của tình yêu vô tận nói, vang lên trong khung cảnh tráng lệ tàn bạo " chú ý tới tôi".
3 Solomon explains that God created an abundance of beautiful things on the earth —an inexhaustible and amazing source of interest and wonderment that we never cease to enjoy.
3 Sa-lô-môn cho biết Đức Chúa Trời đã tạo ra biết bao vật tuyệt đẹp trên đất—gồm các kỳ quan thiên nhiên cũng như những nguồn cảm hứng vô tận khiến chúng ta không bao giờ nhàm chán.
(Psalm 119:105) It contains inexhaustible knowledge and wisdom of the Creator.
(Thi-thiên 119:105) Lời đó chứa đựng sự hiểu biết và khôn ngoan vô tận của Đấng Tạo Hóa.
5 Our unimaginably vast universe gives evidence that Jehovah’s power and energy are inexhaustible.
5 Vũ trụ bao la là bằng chứng cho thấy sức mạnh và quyền năng vô hạn của Đức Giê-hô-va.
And the thing about classical music, that what and how, it's inexhaustible. "
Và đối với nhạc cổ điển, " điều gì " và " như thế nào " là vô tận. "
Once the gospel is preached and the Church is organized, there is an inexhaustible supply of faithful brothers and sisters who have that testimony and are willing to answer the call to serve.
Một khi phúc âm được rao giảng và Giáo Hội được tổ chức, thì có một nguồn cung cấp vô tận các anh chị em trung tín là những người có chứng ngôn đó và sẵn sàng đáp ứng sự kêu gọi phục vụ.
They're cutting down on deforestation, and they've found a fuel supply that is inexhaustible, infinite and free at the point of production.
Họ còn giảm thiểu sự mất rừng, và họ còn tìm ra nguồn nhiên liệu vô hạn, vô tận và miễn phí trên phương diện sản xuất.
Because the Earth's tides are ultimately due to gravitational interaction with the Moon and Sun and the Earth's rotation, tidal power is practically inexhaustible and classified as a renewable energy resource.
Bởi vì thủy triều của Trái đất hình thành là do sự tương tác của lực hấp dẫn với Mặt trăng và Mặt trời và sự di chuyển của Trái đất, năng lượng thủy triều thực tế là vô tận và được phân loại như là một nguồn Năng lượng tái tạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inexhaustible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.