indoctrinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ indoctrinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indoctrinate trong Tiếng Anh.
Từ indoctrinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là truyền thụ, làm thấm nhuần, truyền bá, truyền giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ indoctrinate
truyền thụverb |
làm thấm nhuầnverb |
truyền báverb From there, we create simulants to spread our ideologies through peaceful indoctrination. Từ đó chúng tôi có thể tạo ra dạng truyền bá tư tưởng chúng tôi bằng con đường hòa bình. |
truyền giáoverb |
Xem thêm ví dụ
The sects that are getting the widest media coverage these days —often because of their financial activities and indoctrination methods— have all sprung up within the past 20 or 30 years. Những giáo-phái mà các báo chí thường chú-ý tới—thường là vì những hoạt-động tài-chánh hay là phương pháp thuyết-dụ của họ, hầu hết đã được ra đời trong 20 hay là 30 năm vừa qua. |
We were politically indoctrinated and were taught to hate white people. Chúng tôi thấm nhuần tư tưởng chính trị và được dạy thù ghét người da trắng. |
As it occupied the north, the Republic of Korea, in turn, attempted to unify the country under its regime, with the Korean National Police enforcing political indoctrination. Khi đã chiếm được miền Bắc, Hàn Quốc cố gắng thống nhất đất nước dưới chế độ của họ, với Cảnh sát quốc gia Hàn Quốc thực thi việc tuyên truyền chính trị. |
Can you imagine what it would have felt like to be forced from your home, marched 500 miles (800 km) to a foreign city, and indoctrinated in the religion of your enemies? Các em có thể tưởng tượng là mình sẽ cảm thấy như thế nào khi bị bắt ra khỏi nhà, đi bộ 800 kilômét đến một thành phố ở nước ngoài, và bị dạy dỗ về tôn giáo của kẻ thù mình không? |
Students selected as future members of the party elite were indoctrinated from the age of 12 at Adolf Hitler Schools for primary education and National Political Institutes of Education for secondary education. Những học sinh nào lựa chọn tương lai làm thành viên ưu tú của đảng sẽ được truyền bá tư tưởng từ năm 12 tuổi tại Trường Adolf Hitler (Adolf-Hitler-Schulen) đối với cấp tiểu học và Học viện Giáo dục Chính trị Quốc gia (Nationalpolitische Erziehungsanstalten) với cấp trung học. |
Because of my nationalistic-religious indoctrination, I rejoiced at news of the successes of the Japanese army. Vì được hấp thụ nền giáo dục vừa ái quốc, vừa có tính cách tôn giáo nên tôi vui mừng mỗi khi nghe tin quân Nhật thắng trận. |
No religion can demolish that by indoctrination. Không có tôn giáo nào có thể bị một học thuyết đánh đổ. |
You're not indoctrinated for this material. Cô chưa có kinh nghiệm cho việc thế này. |
Mandras returns, indoctrinated with Communist ideologies and having learned to read. Mandras trở lại, bị nhồi sọ với ý thức của người Cộng sản và đã học được cách đoc. |
Between 1960 and 1968, the MCP underwent a period of streamlining, retraining, and re-indoctrination of the communist ideology. Trong thời gian yên tĩnh từ 1960 đến 1968, Đảng Cộng sản Malaya trải qua một giai đoạn hợp lý hóa, tái huấn luyện, và tái truyền bá tư tưởng cộng sản. |
He devised a system of public education, producing a population of trained workers and farmers literate enough to be indoctrinated without difficulty. Ông cũng lập ra một hệ thống giáo dục công, đào tạo một tầng lớp công nhân và nông dân lành nghề biết đọc viết đủ để truyền thụ kiến thức. |
He accused Christians of indoctrinating “gullible people,” having them “believe without rational thought.” Ông tố cáo các tín đồ đấng Christ đã nhồi sọ “những người dễ mắc lừa”, làm họ “tin mà không suy nghĩ phải lẽ”. |
With someone who feels that all religious literature is an indoctrination tool, the presentation we use will be different from the one we use for a person who accepts what the Bible teaches. Đối với người nghĩ rằng mọi ấn phẩm tôn giáo đều là công cụ tuyên truyền thì chúng ta sẽ dùng một cách nhưng khi nói với người chấp nhận những gì Kinh Thánh dạy thì chúng ta lại dùng cách khác. |
Still, childhood indoctrination at church hindered the wife from seeing that the Father of Jesus Christ is “the only true God,” as Jesus himself said. Tuy nhiên, những giáo lý do giáo hội dạy lúc còn nhỏ đã che mắt người vợ khiến bà không thấy Cha của Chúa Giê-su là “Đức Chúa Trời có một và thật”, như Chúa Giê-su đã phán. |
These dear brothers had lived for decades under a totalitarian regime that had successfully indoctrinated the majority of the population to become atheists. Các anh em yêu dấu này đã sống hàng chục năm dưới chế độ độc tài, một chế độ đã thành công trong việc giáo dục tư tưởng cho phần lớn dân chúng thành những người vô thần. |
In order to escape communist indoctrination classes, he devoted his time to the study of perpetual motion, in 1968 he received personal funds from Zhou Enlai so he could conduct experiments. Để tránh phải học tập cải tạo, ông dành thời gian nghiên cứu hiện tượng chuyển động vĩnh cửu, năm 1968, ông nhận được tài trợ từ Chu Ân Lai để tiến hành các thí nghiệm. |
She was struck from the Navy List 1 May 1966, renamed Indoctrinator, and served as an inoperable trainer at San Diego from 20 May 1966 to 8 January 1971. Tên nó được cho rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 1 tháng 5, 1966, được đổi tên thành Indoctrinator, và phục vụ như một tàu huấn luyện cố định tại SanDiego từ ngày 20 tháng 5, 1966 đến ngày 8 tháng 1, 1971. |
In the summer of 1959, the German transfer crew assembled at Charleston, South Carolina, for indoctrination, while the ship herself was being prepared for turnover. Vào mùa Hè năm 1959, thủy thủ đoàn Hải quân Đức được tập trung tại Charleston, South Carolina để huấn luyện trong khi bản thân con tàu được đại tu và tái trang bị. |
For example, in school I was pressured to join the Hitler Youth organization, in which children were trained in military discipline and indoctrinated with Nazi philosophy. Thí dụ, tại trường học tôi bị ép phải gia nhập tổ chức Thiếu niên của Hitler, trong đoàn thể này trẻ em được huấn luyện về kỷ luật quân sự và bị nhồi sọ với triết lý Đức Quốc Xã. |
After 1956 the Soviet Union severely purged the Hungarian Army and reinstituted political indoctrination in the units that remained. Sau năm 1956, Liên Xô đã thanh trừng mạnh quân đội Hungary và tái lập chế độ chính ủy, chính trị viên trong các đơn vị còn lại. |
In addition to indoctrinating students into a military lifestyle, OCS provides a wide range of highly technical information necessary to perform the duties of a Coast Guard officer. Ngoài việc dạy lý thuyết cho học viên cách sống quân sự, trường còn cung cấp một tầm mức rộng lớn gồm các thông tin kỹ thuật cao cần thiết để làm nhiệm vụ trong vai trò sĩ quan Tuần duyên. |
We ply them with our values, we indoctrinate them with our mediocrity. Chúng ta tách rời họ khỏi giá trị của chúng ta, nhồi sọ họ bằng sự yếu kém của chúng ta. |
The victims are confined until indoctrination is completed. Họ sẽ bị quản thúc cho đến khi họ thấm nhuần những tư tưởng triết lý của Giáo hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indoctrinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới indoctrinate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.