Indochina trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Indochina trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Indochina trong Tiếng Anh.
Từ Indochina trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đông Dương, bán đảo Trung Ấn, 半島中印. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Indochina
Đông Dươngproper (region in Southeast Asia) I do not expect that there is going to be a communist victory in Indochina. Tôi không hề mong muốn Cộng sản giành thắng lợi ở Đông Dương |
bán đảo Trung Ấnproper (region in Southeast Asia) |
半島中印proper (region in Southeast Asia) |
Xem thêm ví dụ
Further troops and ships joined the fleet from Cam Ranh Bay, Indochina. Thêm nhiều binh lính và tàu thuyền tham gia hạm đội từ vịnh Cam Ranh, Đông Dương. |
Whilst, the then under-attacked regions of Vietnam, Laos and Cambodia adopted UTC+08:00 and non-attacked regions (at the time and even after the Geneva Conference) adopted GMT+7 from April's Fools 1947: Laos (part of Indochina) from 15 April 1954, Hanoi from October 1954, Haiphong from May 1955. Trong khi đó, các vùng có chiến sự của Việt Nam, Lào và Campuchia sử dụng múi giờ GMT+8 và các vùng không có chiến sự (vào thời điểm đó lẫn sau Hiệp định Geneve) sử dụng múi giờ GMT+7 từ ngày 1 tháng 4 năm 1947: Lào (một phần của Đông Dương) từ ngày 15 tháng 4 năm 1954, Hà Nội từ tháng 10 năm 1954, Hải Phòng từ tháng 5 năm 1955. |
The character of the new regime was right-wing and nationalist; most significantly, it ended Sihanouk's period of covert co-operation with the North Vietnamese regime and the Viet Cong, and aligned Cambodia with South Vietnam in the ongoing Second Indochina War. Một nhân vật của chế độ mới thuộc phái cánh hữu và là người theo chủ nghĩa dân tộc; đáng kể nhất, nó đã kết thúc giai đoạn Sihanouk hợp tác bí mật với nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam tiến đến việc liên kết giữa Campuchia với Việt Nam Cộng hòa trong chiến tranh Đông Dương thứ hai đang diễn ra. |
It is believed that this type of funeral culture was brought by traders from Mainland China and Indochina to northern Borneo, since similar wooden coffins were also discovered in these countries. Loại hình văn hóa an táng này được cho là do các thương nhân Trung Quốc và Đông Dương đem đến miền bắc Borneo do các quan tài bằng gỗ tương tự cũng được phát hiện tại những nơi đó. |
Le progrès annamite relates in its own way the unexpected visit to Mr. Le Quang Trinh by Mr. Malraux accompanied by Mr Dejean de la Bâtie following the article containing offensive insinuations toward the ruling class of Indochina: «Very pleasantly, Le Quang Trinh held out his hand to Mr. Malraux. Tờ Progrès annamite thuật lại theo cách của họ về cuộc viếng thăm bất ngờ dành cho ông Lê Quang Trình của ông Malraux có ông Dejean de la Bâtie đi cùng, xảy ra sau bài báo với những lời thóa mạ bóng gió đối với những người lãnh đạo của tờ L'Indochine...: " Một cách thật dễ thương, Lê Quang Trình đưa tay ra cho ông Malraux. |
And it is a supreme irony to be prosecuted by the very same men... who planned and executed a genocidal war in Indochina. Thật mỉa mai khi những cáo buộc ấy lại xuất phát từ những người... đang hoạch định và thực thi một cuộc chiến diệt chủng ở Đông Dương. |
In 1951 he was promoted to Lieutenant-colonel and asked to remain in Indochina with 13e DBLE instead of accepting command elsewhere. Năm 1951 được thăng Trung tá và được đề nghỉ ở lại Đông Dương cùng Bán lữ 13, thay vì chấp nhận lệnh ở nơi khác. |
Recalled to Japan in 1940 after the unauthorized invasion of French Indochina, he was forced into retirement from active military service in 1941. Năm 1940 bị gọi về Nhật Bản sau khi xâm chiếm Đông Dương thuộc địa của Pháp, ông buộc phải nghỉ hưu và không được đảm nhiệm các chức vụ quân sự từ năm 1941. |
1955 – Operation Passage to Freedom, the evacuation of 310,000 Vietnamese civilians, soldiers and non-Vietnamese members of the French Army from communist North Vietnam to South Vietnam following the end of the First Indochina War, ends. 1955 - Cuộc di cư Việt Nam thực hiện lệnh di cư hơn 310.000 dân thường Việt Nam gồm binh sĩ và các thành viên không phải là người Việt của Quân đội Pháp từ Bắc vào miền Nam Việt Nam sau khi kết thúc Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất. |
The next summer, Alden, in company with her sister ships and Black Hawk, visited Haiphong, French Indochina, from 21–28 June 1938 before continuing up to Chefoo. Trong mùa Hè tiếp theo, cùng các tàu khu trục chị em và tàu tiếp liệu Black Hawk, Alden viếng thăm Hải Phòng tại Đông Dương thuộc Pháp từ ngày 21 đến ngày 28 tháng 6 năm 1938 trước khi tiếp tục đi đến Yên Đài. |
If Butch goes to Indochina, I want a nigger hiding in a bowl of rice... ready to pop a cap in his ass. Nếu Burt tới Đông Nam Á, tao muốn một tên mọi đen trốn trong bát cơm bắn một viên đạn vào nó. |
He returned to his homeland in 1931, married Aline Claire Allard, the daughter of a French father and a Lao mother, and entered the Public Works Service of French Indochina. Ông đã trở về quê hương năm 1931, kết hôn với Aline Claire Allard, con gái của một gia đình cha là người Pháp mẹ là người Lào. |
Subsequent to the extensive damage caused to the town during the 1971 Indochina war, it has been rebuilt as per modern urban planning concepts. Sau những thiệt hại lớn gây ra cho thị xã trong cuộc chiến Đông Dương năm 1971, nó đã được xây dựng lại theo các khái niệm quy hoạch đô thị kiểu mới. |
They reasoned that a small nation like North Vietnam, with a tiny industrial base that was just emerging after the First Indochina War, would be reluctant to risk its new-found economic viability to support the insurgency in the south. Họ lập luận rằng một nước nhỏ bé như Việt Nam, với một nền công nghiệp nhỏ xíu vừa ra khỏi Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất, sẽ không muốn hy sinh sức sống của nền kinh tế non trẻ để hỗ trợ cuộc nổi dậy ở miền Nam. |
He served in the army in Morocco, Senegal and the Republic of the Congo until October 1953, when he joined the First Indochina War. Ông phục vụ trong quân đội ở Morocco, Senegal và Cộng hòa Congo cho đến tháng 10 năm 1953, khi ông tham gia Chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất. |
Most of the equipment was of U.S. origin, however, because early in the First Indochina War, the Americans had been supplying the French with matériel ranging from guns to aircraft. Hầu hết các trang bị có nguồn gốc từ Mỹ, bởi vì ngay từ lúc ban đầu trong cuộc chiến tranh Đông Dương đầu tiên, Hoa Kỳ đã cung cấp cho người Pháp với nhiều trang thiết bị khác nhau, từ súng cho đến máy bay. |
It portrays the 55-day siege of Dien Bien Phu (1954), the last battle by the French Union's colonial army in the First Indochina War during the final days of French Indochina, which was soon after divided into North and South Vietnam. Phim miêu tả cuộc vây hãm 55 ngày Điện Biên Phủ (1954), trận chiến cuối cùng của quân đội thuộc địa Liên hiệp Pháp trong cuộc chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất, và trong những ngày cuối cùng ở Đông Dương thuộc Pháp. |
On 16 December 1941, a Japanese navy detachment on Japanese destroyer Sagiri arrived at Miri from Cam Ranh Bay of French Indochina. Ngày 16 tháng 12 năm 1941, một lực lượng hùng mạnh của Hải quân Nhật Bản đi trên tàu Japanese destroyer Sagiri từ vịnh Cam Ranh đến Miri. |
July 26 – WWII: In response to the Japanese occupation of French Indochina, U.S. President Franklin D. Roosevelt orders the seizure of all Japanese assets in the United States. 26: Phản ứng lại việc Nhật Bản tiến vào Đông Dương, tổng thống Franklin D. Roosevelt ra lệnh tịch thu mọi tài sản của Nhật ở Hoa Kỳ. |
After the Japanese Imperial Army toppled the colonial regime of French Indochina on March 9, French governor Ernest Thimothée Hoeffel was arrested, and the palace became the residence for Japanese Governor Yoshio Minoda. Sau khi quân Nhật tiến hành đảo chính Pháp tại Đông Dương ngày 9 tháng 3, Thống đốc người Pháp Ernest Thimothée Hoeffel bị bắt; Thống đốc người Nhật là Yoshio Minoda sử dụng tòa nhà làm dinh thự. |
But by the early-1970s, the US was withdrawing its troops from Indochina. Tuy nhiên, đến đầu thập niên 1970, Hoa Kỳ rút quân khỏi Đông Dương. |
His father was an official in the Indochina Post Office, who moved to Laos to work. Cha ông là một viên chức Sở bưu điện Đông Dương, từng sang làm việc ở Lào. |
In the Indochina war, Salavan town was subject to extensive depredation when its control frequently shifted between the Royal Forces and the Pathet Lao. Trong cuộc chiến tranh Đông Dương, thị xã Salavan đã bị cướp bóc nhiều lần khi sự kiểm soát của nó thường xuyên thay đổi giữa Lực lượng Hoàng gia và quân đội Pathet Lào. |
Kissinger wrote to the Nobel Committee that he accepted the award "with humility," and "donated the entire proceeds to the children of American servicemembers killed or missing in action in Indochina." Kissinger đã viết cho Ủy ban Nobel rằng ông đã chấp nhận giải thưởng "với sự khiêm nhường", và "quyên tặng toàn bộ số tiền thu được cho con của những người hầu Mỹ bị giết hoặc mất tích trong hành động ở Đông Dương." |
During this time he drafted the "Indochinese Communist Party Action Plan" and "The History of the Communist Movement in Indochina". Trong thời gian này ông đã soạn thảo "Chương trình hành động của Đảng Cộng sản Đông Dương" và "Sơ thảo lịch sử phong trào Cộng sản ở Đông Dương". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Indochina trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.