inconsolable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inconsolable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconsolable trong Tiếng Anh.
Từ inconsolable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không thể nguôi, khó khuây, không nguôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inconsolable
không thể nguôiadjective A friend told me of an instance when she was inconsolable. Một người bạn đã kể cho tôi nghe về một trường hợp mà người ấy buồn phiền không thể nguôi ngoai được. |
khó khuâyadjective |
không nguôiadjective When she died, I was inconsolable. Khi Camille chết, tôi đau buồn mãi không nguôi. |
Xem thêm ví dụ
Upon the painful passing of Bayley and her baby daughter, Fernando’s family was inconsolable. Gia đình Fernando không thể nào nguôi ngoai được nỗi đau đớn trước cái chết của Bayley và đứa bé gái trong bụng cô. |
He is inconsolable. Không gì có thể an ủi ông được. |
Gas is n't the same as colic , which can lead to inconsolable crying . Chứng đầy hơi không giống như đau bụng , có thể làm cho bé khóc dai dẳng , không nín . |
She collapsed on the floor and cried inconsolably. Thế là bà ngã quỵ xuống sàn, nước mắt không ngừng tuôn trào. |
She's inconsolable. Cô ấy đang suy sụp. |
Horrified, my colleagues remained behind to gather his thoughts and to record whatever he could the rest of the afternoon, and that evening, he captured a remarkable event: the lone surviving male beaver swimming in slow circles crying out inconsolably for its lost mate and offspring. Sợ hãi, đồng nghiệp của tôi ở lại phía sau để thu thập suy nghĩ của mình và để ghi lại bất cứ điều gì ông có thể phần còn lại của buổi chiều, và chiều tối hôm đó, ông bắt giữ một sự kiện đáng chú ý: các hải ly tỷ duy nhất còn sống sót bơi trong vòng kết nối chậm khóc thống thiết cho cái chết của bạn tình và con cái mình. |
The King was inconsolable. Đức Vua buồn bã khôn nguôi. |
Unable to sleep, unable to find peace, Troy was inconsolable. Vì bị mất ngủ, không thể tìm thấy được bình an nên Troy không thể cảm thấy nguôi ngoai. |
The grief of a parent over a rebellious child is almost inconsolable. Nỗi đau buồn của một người cha hay mẹ đối với đứa con bất trị thì hầu như khó giải khuây được. |
When she died, I was inconsolable. Khi Camille chết, tôi đau buồn mãi không nguôi. |
Amazed, he asked if this was really true, and when I confirmed that it was, he then asked if I would be willing to speak with his wife, who had been inconsolable during the two weeks since their son’s death. Anh ấy ngạc nhiên hỏi điều này có thật sự đúng không, và khi tôi khẳng định rằng đó là sự thật, sau đó anh ấy hỏi tôi có sẵn sàng để nói chuyện với vợ của anh, chị ấy đã không thể nguôi ngoai nỗi buồn trong suốt hai tuần kể từ khi đứa con trai của họ qua đời. |
I think that she spent her whole life in a state of fundamental inconsolability and hence got a lot done." Tôi nghĩ cả cuộc đời bà ấy sống trong một nỗi buồn sâu tận gốc rễ khong thể nguôi ngoai và do đó đã viết được rất nhiều thứ." |
Dexter becomes inconsolable and self-destructive, and is particularly desolate each year on their day. Dexter không thể trải qua mối sầu đó và tự hủy hoại mình, và đặc biệt rất cảm thấy bơ vơ vào ngày kỷ niệm hàng năm. |
However, Reynaud was inconsolable. Nhưng rồi Reynaud vẫn thấy lo lắng bất an. |
▪ Cries inconsolably or shows signs of confusion or delirium ▪ Trẻ khóc dỗ không nín, hoặc ở trong tình trạng lơ mơ, mê sảng |
When I informed her I would be removing her from her position here, she became inconsolable. Khi tôi thông báo có thể phải cách chức bà ấy khỏi vị trí ở đây, bà ta trở nên sầu não. |
Once more I wept inconsolably for a long time.” Một lần nữa, tôi lại khóc rất lâu, không ai an ủi được”. |
But if your infant is inconsolable for an hour and crying is associated with fever , rash , or persistent vomiting , call your pediatrician as soon as possible . Nhưng nếu bé khóc dai dẳng không nín trong cả tiếng đồng hồ và kèm theo sốt , phát ban , hoặc ói liên tục , thì bạn nên gọi bác sĩ y nhi khoa càng nhanh càng tốt . |
When Weshptah died, Neferirkare was reportedly inconsolable and retired to his personal quarters to mourn the loss of his friend. Khi Weshptah qua đời, Neferirkare được thuật lại là quá đau buồn và đã lui về căn phòng riêng của ông để than khóc cho người bạn đã khuất của mình. |
When Catherine died in 1536, Mary was "inconsolable". Khi Vương hậu Catherine từ trần năm 1536, Mary đau khổ "khôn nguôi". |
Why would she be inconsolable? Tại sao lại khó an ủi? |
Queen Victoria was inconsolable, wore mourning clothes for the rest of her life and blamed Edward for his father's death. Nữ hoàng Victoria không bao giờ nguôi ngoai, bà mặc đồ tang trong suốt quãng đời còn lại và đay nghiến Edward vì cái chết của phụ thân ông. |
When I took Loida to the park, she would cry inconsolably. Khi tôi đưa Loida ra công viên, cháu thường khóc mãi không thôi. |
- inconsolable crying - khóc dai dẳng không nín |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconsolable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inconsolable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.