inconsistency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inconsistency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconsistency trong Tiếng Anh.
Từ inconsistency trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự không nhất quán, sự mâu thuẫn, sự trái nhau, tính mâu thuẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inconsistency
sự không nhất quánnoun |
sự mâu thuẫnnoun There's a lot of inconsistencies in their statements. Có nhiều sự mâu thuẫn trong lời khai của chúng. |
sự trái nhaunoun |
tính mâu thuẫnnoun |
Xem thêm ví dụ
Some of them scorned the inconsistencies with the decorum of the genre and condemned the mixture of the underground death/black metal soundtrack and explicitly vulgar language not necessarily suited to the dark fantasy/medieval entourage. Một số thì tỏ ra coi thường mâu thuẫn với sự đứng đắn của thể loại này và lên án sự pha tạp của soundtrack kiểu black metal/underground death và thứ ngôn ngữ thô tục một cách hiển nhiên không thực sự phù hợp với đám tùy tùng thời Trung Cổ/đậm chất kỳ ảo tăm tối. |
Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations. Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường. |
It's inconsistent with his current stance. Nó không thống nhất với lập trường hiện nay của ông ấy... |
Inconsistencies among requirements, designs, and implementations are detected early. Mâu thuẫn giữa yêu cầu, thiết kế, triển khai và được phát hiện sớm. |
Results , however , have been inconsistent . Tuy nhiên , các kết quả thu được đều không giống nhau . |
In many lands, legal and judicial systems are so complex, so rife with injustice, prejudice, and inconsistencies, that contempt for law has become widespread. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
The information on which countries are eligible is inconsistent. Thông tin về các quốc gia được áp dụng không đồng nhất. |
However, the game storyline is closer to the manga, and even mentions past events from the manga that would make it inconsistent with the anime. Tuy nhiên, nội dung của game lại sát với manga hơn, và thậm chí còn đề cập tới lần phát hành trong quá khứ của bộ manga càng khiến nó mâu thuẫn với bộ anime. |
Humans do not usually see an inconsistent interpretation of the cube. Con người thường không thấy một sự giải thích không nhất quán của khối lập phương. |
He repeated many false, inconsistent and contradictory statements made by apostates, frightened members of the Church and outsiders. Ông lặp lại nhiều lời phát biểu sai lầm, mâu thuấn và trái ngược của những kẻ bội giáo, của các tín hữu của Giáo Hội khi sợ hãi và những người ở bên ngoài Giáo Hội. |
He argued that it was inconsistent with the principles of rational government. John Locke: Tự do con người dưới quyền chính phủ |
Yet some still settle for an inconsistent or incapable god. Vậy mà có một số người chịu chấp nhận một thượng đế mâu thuẫn hay bất tài. |
The legal system could be inconsistent, and, at times, arbitrary, because the emperor ruled by decree and had final say on all judicial outcomes. Hệ thống pháp luật có thể mâu thuẫn, và khá nhiều khi tỏ ra độc đoán, bởi vì Hoàng đế cai trị bằng nghị định và là người đưa ra phán quyết cuối cùng đối với mọi vấn đề luật pháp. |
They have appeared to me to be so inconsistent with the life and teaching of Jesus.”—Mohandas K. Đối với tôi, dường như chúng không phù hợp với đời sống và sự dạy dỗ của Chúa Giê-su”.—Mohandas K. |
Studies of AA's efficacy have produced inconsistent results. Nghiên cứu tính hiệu quả của AA đã tạo ra các kết quả không thống nhất. |
The declaration was later extended to exclude not only James and his heirs (other than Anne) from the throne, but all Catholics, since "it hath been found by experience that it is inconsistent with the safety and welfare of this Protestant kingdom to be governed by a papist prince". Tuyên bố sau đó được mở rộng và loại trừ không chỉ James và những người thừa kế của ông ta (ngoại trừ Anne) khỏi ngai vàng, mà là tất cả những người Công giáo, vì "nhận thất được từ những kinh nghiệm trước đây rằng thực là không thích hợp với sự an toàn hạnh phúc của vương quốc Kháng Cách này khi bị cai trị bởi một người theo Giáo hội Rome". |
Even in the light of this declaration by our Savior Himself, the prevailing view of the nature of the Father and the Son throughout the many centuries and among much of mankind is clearly inconsistent with the teachings of the holy scriptures. Ngay cả với sự hiểu biết về lời phán này của chính Đấng Cứu Rỗi, quan điểm phổ biến về thiên tính của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử trong suốt nhiều thế kỷ cũng như ở giữa đa số nhân loại rõ ràng là mâu thuẫn với những lời dạy của thánh thư. |
If your API tool offers bulk editing, copying, importing or exporting of Google Ads campaign data to or from another ad platform, you must disclose to your clients incompatibilities between the platforms to avoid inconsistent or erroneous data transfers. Nếu công cụ API của bạn cung cấp chỉnh sửa, sao chép, nhập hoặc xuất dữ liệu chiến dịch Google Ads hàng loạt tới hoặc từ nền tảng quảng cáo khác, bạn phải tiết lộ cho khách hàng của mình sự không tương thích giữa các nền tảng để tránh chuyển dữ liệu sai hoặc không đồng nhất. |
Pointing to the inconsistency of some, James says that ‘with the tongue we bless our Father, Jehovah, and curse men who have come into existence in God’s likeness.’ Nói đến tính xấu này của một số người, Gia-cơ nói ‘bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Đức Giê-hô-va, Cha chúng ta, và rủa-sả loài người được tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời’ (Sáng-thế Ký 1:26). |
Paddle was unable to uncover any records of any Frank Darby having been employed by Beaumaris/Hobart Zoo during the time that Reid or her father was in charge and noted several inconsistencies in the story Darby told during his interview in 1968. Paddle không tìm thấy bất kỳ hồ sơ nào ghi nhận về người tên Frank Darby được Beaumaris hoặc Sở thú Hobart thuê trong thời gian Reid hoặc cha cô quản lí vườn thú và đã để ý thấy có một số điểm mẫu thuẫn của câu chuyện mà Darby kể trong cuộc phỏng vấn năm 1968. |
As Jerome progressed with his work, however, he found inconsistencies between the Greek manuscripts, similar to those he had encountered in the Latin. Tuy nhiên, khi tiến hành công việc phiên dịch của mình, Jerome thấy giữa các bản sao tiếng Hy Lạp có những sự mâu thuẫn, giống như những sự mâu thuẫn mà ông đã gặp trong tiếng La-tinh. |
In the Puranic and the Epics literature, deity Brahma appears more often, but inconsistently. Trong văn học Puranic và Epic, vị thần Brahma xuất hiện thường xuyên hơn, nhưng không nhất quán. |
Managers employing such a strategy capitalize on valuation inconsistencies in the market before or after such events, and take a position based on the predicted movement of the security or securities in question. Các nhà quản lý khai thác chiến lược như vậy tận dụng sự thiếu nhất quán định giá trên thị trường trước hoặc sau các sự kiện như vậy, và nắm một vị thế dựa trên sự chuyển động dự đoán của chứng khoán hoặc các chứng khoán đang xem xét. |
For example, has the unbeliever been totally responsible for the endangerment of spirituality, or has the Christian been negligent about Bible study, inconsistent in meeting attendance, and irregular in the ministry? Chẳng hạn, tình trạng thiêng liêng của một tín đồ bị nguy hại có phải chỉ do người hôn phối không tin đạo gây ra? Hay có phải một phần là do chính tín đồ ấy lơ là trong việc học hỏi cá nhân, tham dự nhóm họp không đều đặn hoặc rao giảng cách thất thường? |
Reports of Kane's demise were inconsistent however; some say he was buried underneath rubble when the Temple started to fall apart, but other sources stated that the Global Defense Initiative's ion cannon firing upon the main Temple structure had killed Kane—indeed, a security video eventually substantiated this story. Báo cáo của về sự thất bại Kane được cho là mâu thuẫn; một số nói rằng ông bị chôn vùi bên dưới đống đổ nát khi đền thờ bắt đầu đổ vỡ, nhưng các nguồn tin khác nói rằng Ion Cannon của Ion Cannon của bắn vào các cấu trúc chính của đền đã thực sự giết Kane với một video an ninh cuối cùng chứng minh câu chuyện này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconsistency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inconsistency
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.