inconceivable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inconceivable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconceivable trong Tiếng Anh.
Từ inconceivable trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỳ lạ, không thể hiểu được, phi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inconceivable
kỳ lạadjective |
không thể hiểu đượcadjective |
phi thườngadjective |
Xem thêm ví dụ
It is certainly not open to misunderstanding; it is quite inconceivable that Diogenes should have been hailed as the saviour and benefactor of the city. Chúng ta chắc chắn không thể giải thích sự hiểu lầm, nó thật không thể tin được rằng Diogenes lẽ ra nên được tôn vinh như một vị cứu tinh và ân nhân của cả thành phố. |
Scourging, privations, abuse, nails, and inconceivable stress and suffering all led to His experiencing excruciating agony that could not be tolerated by anyone without His powers and without His determination to stay the course and endure all that could be meted out. Việc bị đánh đập, thiếu thốn, ngược đãi, đóng đinh và nỗi căng thẳng và đau khổ đều đưa đến nỗi thống khổ cực độ Ngài đang trải qua mà không một ai có thể chịu đựng nổi nếu không có quyền năng và quyết tâm của Ngài để đối phó và chịu đựng tất cả những gì có thể xảy ra. |
If in faith we sincerely ask him for holy spirit, it is inconceivable that he would deny us this gift. Nếu bằng đức tin chúng ta thành tâm cầu xin Ngài ban thánh linh thì không khi nào Ngài từ chối. |
I didn’t fire, it was inconceivable. Tôi không bắn, điều đó không thể hình dung được. |
I’ve already described the almost inconceivable amount of information and demands for information pressing on you. Tôi đã từng miêu tả lượng thông tin và các yêu cầu thông tin gần như không thể tin được đang dồn ép lên bạn. |
Olaudah Equiano, a slave who survived, reported: “The shrieks of the women, and the groans of the dying, rendered the whole a scene of horror almost inconceivable.” Một người sống sót tên Olaudah Equiano kể lại: “Phụ nữ gào thét inh ỏi, người sắp chết rên rỉ thảm thiết. Cảnh tượng đó thật khủng khiếp, không có lời nào diễn tả nổi”. |
As one author expressed it, “life in the late 20th century is almost inconceivable without motor vehicles.” Như một tác giả đã diễn tả: “Hầu như không thể tưởng tượng nổi đời sống cuối thế kỷ 20 sẽ ra sao nếu không có xe hơi”. |
On the contrary, it is practically inconceivable that succession of a kingdom would depend on secondary consideration. Trái lại, trên thực tế khó mà tin được rằng việc kế thừa một vương quốc lại phụ thuộc vào sự cân nhắc thứ yếu. |
You really have the most inconceivable ideas!” Anh đúng là có những ý nghĩ không thể chấp nhận được. - Sang chuyện khác thôi! |
Even Colchester Museum argues strongly regarding the historical Arthur: "It would be impossible and inconceivable to link him to the Colchester area, or to Essex more generally," pointing out that the connection between the name Camulodunum and Colchester was unknown until the 18th century. Ngay Bảo tàng Colchester cũng mạnh mẽ tranh luận về Arthur trong lịch sử: “Việc liên kết ông ấy tới khu vực Colchester hay tới Essex nói chung là điều không có khả năng và không thể tưởng tượng,” chỉ ra rằng phải đến thế kỷ 18 thì mối liên hệ giữa cái tên Camulodunum và Colchester mới được biết đến. |
We just see a little tiny part of reality that's described by the laws of quantum field theory, but there are many, many other worlds, parts of reality that are described by vastly different theories that are different from ours in ways we can't imagine, that are inconceivably exotic. Chúng ta chỉ nhìn thấy một phần nhỏ của hiện thực mà được biểu diễn bởi các luật trường lượng tử, nhưng vẫn còn, nhiều nhiều thế giới khác, các phần của hiện thực được diễn tả bởi một con số khổng lỗ các thuyết khác với thuyết của chúng ta trong một cách mà chúng ta không thể nào hình dung nổi, nó là một cái mới không thể nhận thức nổi. |
Therefore they are absolute and necessary truths; it is inconceivable that they should ever become untrue. Bởi thế chúng ta có những chân lý tuyệt đối và tất yếu, không thể quan niệm được rằng có ngày nó sẽ thành sai. |
That's inconceivable. Thật không thể tưởng tượng được. |
(Isaiah 54:13) Because they love God and their brothers, it would be inconceivable for them to take up arms against fellow Christians —or anyone else— in other lands. (Ê-sai 54:13) Vì yêu thương Đức Chúa Trời và anh em, nên không thể tưởng tượng được việc họ cầm vũ khí chống lại anh em tín đồ—hay bất kỳ ai—ở xứ khác. |
What he finds at once is that every theory of the origin of the universe drives us into inconceivabilities. Điều ông tìm thấy ngay là: mọi lý thuyết về nguồn gốc vũ trụ đều đưa chúng ta đến những cái không thể quan niệm được. |
Now, men’s prayers are inconceivable without faith. Loài người không thể cầu nguyện nếu không có đức tin. |
She was offered a hysterectomy, but this is an inconceivable proposition for someone who wants to keep her pregnancy option. Chị được đề nghị cắt bỏ dạ con, nhưng đây là đề nghị không thể chấp nhận được với những người còn có nguyện vọng sinh con. |
With CRYPT, the resulting plaintext is cithe, which is not an inconceivable piece of plaintext. Với CRYPT, kết quả là cithe, cũng không phải là một nhóm từ không thể chấp nhận được. |
He started from the most inconceivable needs you can imagine in sustainability. Ông ấy bắt đầu từ những nhu cầu khó chấp nhận nhất mà các bạn có thể tưởng tượng ra về mặt bền vững. |
(Romans 2:11) Really, it is inconceivable that he would act otherwise. (Rô-ma 2:11) Quả thật, không thể tưởng tượng nổi việc Ngài hành động khác đi. |
During a press conference on campus, Faust said, "I hope that my own appointment can be one symbol of an opening of opportunities that would have been inconceivable even a generation ago." Trong một cuộc họp báo ở khuôn viên Faust, ông nói: "Tôi hy vọng rằng việc bổ nhiệm tôi có thể là một biểu tượng của việc mở ra những cơ hội mà trước đây không thể tưởng tượng được kể cả một thế hệ." |
Because of better genetic testing, delayed childbearing, increased accessibility and diminishing cost, it's not inconceivable that artificial baby making via IVF and related techniques could outpace natural reproduction in years to come. Vì lý do kiểm tra di truyền tốt hơn, ngừa thai, tăng khả năng thụ tinh và giảm thiểu chi phí nên cũng dễ hiểu là việc sinh con nhân tạo nhờ IVF hay các kỹ thuật khác có thể vượt mặt sinh sản tự nhiên trong vài năm tới. |
One scholar surmises that the Septuagint “is a book of such critical significance that apart from it both Christendom and the western culture would be inconceivable.” Một học giả phỏng đoán rằng bản Septuagint “là một cuốn sách có tầm quan trọng then chốt mà thiếu nó, thì chúng ta khó có thể có được các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ lẫn nền văn hóa tây phương”. |
It would have been inconceivable for a boat to be here just a few years ago. Vài năm trước, việc một chiếc tàu có mặt ở đây là điều không tưởng. |
You know, what I'm saying is, I know human nature, and it isn't inconceivable. Tôi chỉ muốn nói rằng... tôi hiểu bản chất con người, và nó rất khó để che giấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconceivable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới inconceivable
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.