in danger trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in danger trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in danger trong Tiếng Anh.

Từ in danger trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguy hiểm, Loài nguy cấp, sự nguy hiểm, khốn, lâm nguy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in danger

nguy hiểm

Loài nguy cấp

sự nguy hiểm

khốn

lâm nguy

Xem thêm ví dụ

You're willing to put your life in danger for a jacket?
Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao?
The hostage is in danger, but we can still fire.
Bắt làm con tin đang bị nguy hiểm, nhưng chúng tôi vẫn có thể cháy.
Why will the second phase of the great tribulation not put God’s people in danger?
Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm?
All I can tell you is we hear about people in danger.
Tất cả những gì tôi có thể cho cô biết là chúng tôi nghe tin về những người gặp nguy hiểm.
The World Is In Danger.
Thế giới đang nguy hiểm.
Mr. Burton, you're in danger.
Ông Burton, ông đang gặp nguy hiểm.
Ma'am, we have an Elysian citizen on Earth in danger.
Thưa bà, có người Elysium trên Trái đất đang gặp nguy hiểm
If the arrow is moved, his life will be in danger
Nếu không trị kịp sẽ nguy hiểm đến tính mạng.
If I've put you in danger, I'm sorry.
Tôi xin lỗi nếu làm chị gặp nguy hiểm.
You weren't the only ones in danger!
Anh đâu phải người duy nhất gặp nguy hiểm!
My daughter's in danger.
Con gái ta đang gặp nguy hiểm
Seems like ma'am is in danger.
ma'am đang gặp nguy hiểm.
I was in danger of conscription, but I repeatedly felt Jehovah’s protection.
Tôi cũng đã gặp nguy cơ bị bắt lính, nhưng nhiều lần tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va che chở.
But it's a different story when you're in danger, huh?
À... nhưng khi các người gặp nguy hiểm lại là một câu chuyện khác, hả?
I'm already in danger.
Tôi gặp nguy hiểm sẵn rồi.
If anyone discovered you were looking for it, you might be in danger.
Nếu như ai đó phát hiện cậu đang tìm kiếm nó có lẽ cậu sẽ đối mặt với nguy hiểm đấy.
We're not all in danger here.
Không phải tất cả chúng ta.
Jerusalem and Judah are in danger of being invaded by the Assyrians.
Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đang trong nguy cơ bị A-si-ri xâm lăng.
FN: And I also had an interest in dangerous inventions.
FN: Và tôi cũng hứng thú các sáng chế nguy hiểm.
Now, his entire fleet is in danger of being decimated.
Cả lữ đoàn có nguy cơ bị tiêu diệt.
I put your families in danger.
Tôi đã khiến gia đình cậu gặp nguy hiểm.
Small homesteaders in danger. "
" Người định cư đang lâm nguy. "
We live in a dangerous time in a dangerous world, and there really are bad people out there.
Ta đang thời điểm nguy hiểm trong thế giới hiểm nguy và thật sự có rất người xấu quanh ta.
How can we tell whether we are in danger of that happening?
Làm thế nào chúng ta biết đức tin của mình có đang ở trong tình trạng nguy hiểm đó hay không?
Marla, your life is in danger.
Marla, mạng sống của em đang gặp nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in danger trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in danger

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.