impedimento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ impedimento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ impedimento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ impedimento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở ngại, sự cản trở, cản trở, chướng ngại vật, vật chướng ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ impedimento
trở ngại(trammel) |
sự cản trở(bar) |
cản trở(hamper) |
chướng ngại vật(hindrance) |
vật chướng ngại(obstacle) |
Xem thêm ví dụ
Cuando terminó la guerra, se eliminaron todos los impedimentos legales a nuestra obra. Sau Thế Chiến II, các ấn phẩm được phép lưu hành trở lại. |
El hermano seleccionado para ofrecer el discurso de boda debe reunirse previamente con los novios, para asesorarles y asegurarse de que no hay ningún impedimento moral o legal con relación a la boda, y si después se va a celebrar una reunión social, dar su conformidad. Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó. |
Los creadores no querían que Ross y Rachel volvieran a estar juntos tan pronto, y mientras buscaban un impedimento romántico, un escritor sugirió el interés romántico de Joey por Rachel. Các nhà sáng lập không muốn Ross và Rachel trở lại với nhau quá sớm và trong lúc tìm kiếm một chướng ngại tình cảm, một biên kịch đề nghị một câu chuyện lãng mạn cùng Joey. |
O si está bautizado, ¿le cuesta trabajo participar en esa obra aunque no tiene impedimentos físicos? Hoặc nói sao nếu bạn là một Nhân Chứng đã báp têm nhưng thấy khó tham gia việc này, mặc dù có đủ sức khỏe? |
Sordera. Cuando Jesús se hallaba en la Decápolis, región al este del río Jordán, “le trajeron un hombre sordo y con un impedimento del habla” (Marcos 7:31, 32). Điếc: Khi Chúa Giê-su ở tại Đê-ca-bô-lơ, một vùng phía đông Sông Giô-đanh, “người ta đem một người điếc và ngọng đến cùng Ngài”. |
Sin el impedimento de las responsabilidades maritales, se presentaron para el servicio de Jehová, y algunos de aquellos primeros graduados todavía son solteros y están activos en el campo misional o en algún otro ramo del servicio de tiempo completo. Không bận bịu với các trách nhiệm vợ chồng, họ đã tình nguyện phụng sự trong công việc của Đức Giê-hô-va, và một số người tốt nghiệp các khóa đầu tiên vẫn còn sống độc thân và hoạt động tích cực trong công việc giáo sĩ hay dưới hình thức khác trong công việc trọn thời gian. |
Te estás convirtiendo en un impedimento para nuestra misión. Cô trở thành trở ngại nghiêm trọng cho sứ mệnh của bọn tôi. |
¿Cómo eliminará ese impedimento? (Marcos 7:21-23.) Nhưng làm sao anh ta có thể loại bỏ trở ngại này?—Mác 7:21-23. |
Cómo reconocer los impedimentos para el progreso Xác định những chướng ngại cản trở sự tiến bộ |
Y aunque estoy en cierto modo feliz por los desarrollos maravillosos que están ocurriendo en el mundo, aún siento un impedimento, cuando se trata de la capacidad que tenemos para conectarnos a nivel de corazón a corazón, o de mente a mente. Dù tôi hạnh phúc ít nhiều về những sự phát triển kỳ diệu đã đạt được trên thế giới, tôi vẫn cảm thấy được những trở ngại khi nói về khả năng của chúng ta liên kết mỗi người ở mức độ từ con tim tới con tim hay từ tâm trí tới tâm trí. |
Hay impedimentos, claro. Dĩ nhiên, cũng có trở ngại. |
TD: Y aunque estoy en cierto modo feliz por los desarrollos maravillosos que están ocurriendo en el mundo, aún siento un impedimento, cuando se trata de la capacidad que tenemos para conectarnos a nivel de corazón a corazón, o de mente a mente. TD: Dù tôi hạnh phúc ít nhiều về những sự phát triển kỳ diệu đã đạt được trên thế giới, tôi vẫn cảm thấy được những trở ngại khi nói về khả năng của chúng ta liên kết mỗi người ở mức độ từ con tim tới con tim hay từ tâm trí tới tâm trí. |
Y Uds. pueden apreciar aquí el Oleoducto Keystone, el cual llevaría arenas de alquitrán crudo hasta el Golfo de México, perforando una tubería a través del centro, el centro agrícola de Norteamérica, de los Estados Unidos, y asegurando el contrato con el combustible más sucio del mundo, para consumo de los Estados Unidos, y promoviendo un enorme impedimento para una futura energía limpia y sustentable para Estados Unidos. Và bạn có thể thấy ở đây các đường ống Keystone, mà loại cát hắc ín thô sẽ đổ xuống bờ biển vùng Vịnh, như đục một đường ống dẫn qua trái tim của trung tâm nông nghiệp của Bắc Mỹ, Hoa Kỳ, và đảm bảo các hợp đồng với các nhiên liệu gây ô nhiễm nhất trên thế giới sẽ được tiêu thụ bởi Hoa Kỳ và thúc đẩy sự bất lợi rất lớn đến một tương lai năng lượng sạch bền vững của Hoa Kỳ. |
... lo que Jesús sentía por los discapacitados, aunque él nunca tuvo un impedimento físico. Cảm xúc của Chúa Giê-su đối với người khuyết tật, dù chính ngài chưa bao giờ bị ốm yếu tàn tật. |
(Risas) Soy una mujer adulta que vive la vida de artista, con un impedimento en el habla. (Cười) Tôi đã là một phụ nữ trưởng thành, dành cả cuộc đời mình để trở thành một nghệ sĩ, với tật nói lắp. |
Mientras más sustituido está un carbocatión (más enlaces tiene a otro átomos de carbono u otros sustituyentes electrodonantes), más estable es, debido al efecto inductivo, hiperconjugación e impedimento estérico. Cacbocation càng bị thay thế nhiều hơn (các liên kết mà nó có với cacbon hay với các thành phần thay thế cung cấp điện tử là nhiều hơn) thì nó càng ổn định, do cảm ứng. |
La capa de ozono absorbía, y absorbe aún, una cantidad significativa de la radiación ultravioleta, que antes atravesaba sin impedimentos la atmósfera. Tầng ozon đã hấp thụ, và vẫn đang hấp thụ, một lượng lớn bức xạ cực tím mà trước kia có thể xuyên qua khí quyển. |
La sordera no es impedimento Bắc cầu nối với người khiếm thính |
Cuento los pasos y los postes de luz y todas esas cosas que las personas con impedimentos visuales tienden a encontrarse con frecuencia. Tôi đếm số bước và những cột đèn và mọi thứ mà những người thị lực kém thường đụng phải. |
Otra es mediante cooperar en la obra de visitar a los enfermos y ayudar a los que tienen impedimentos físicos. Một cách khác là hợp tác trong việc thăm viếng những người bị bệnh và giúp những người tàn tật. |
No sentía ningún impedimento en ese sentido. Ông cảm thấy không có khuyết tật về số điểm. |
Tenemos un avión a miles de metros de altitud que viaja a cientos de kilómetros por hora, e intentamos lanzar un objeto, una bomba, hacia un objetivo fijo en medio de todo tipo de vientos, nubosidades, y toda clase de impedimentos. Ta có một máy bay ở vài ngàn bộ trên không trung, đang bay với tốc độ hàng trăm dặm một giờ, và bạn cố gắng thả một vật, một quả bom, trúng một mục tiêu trong ảnh hưởng của các loại gió và mây, và bao nhiêu trở ngại khác. |
Twan Verdonck es realmente joven -- creo que tiene 27 -- y, trabajando junto a un psicólogo, hizo una serie de juguetes para la estimulación sensorial de niños que tienen impedimentos sicológicos. Twan Verdonck, anh còn rất trẻ, tôi nghĩ anh ấy mới 27 tuổi, hiện đang hợp tác với các nhà tâm lý học tạo ra dòng sản phẩm đồ chơi mô phỏng giác quan cho trẻ em có tâm lý yếu ớt. |
Los jóvenes con impedimentos o enfermos también requieren cuidados. Những người trẻ bị tàn tật hoặc bệnh hoạn cũng cần được chú ý đến. |
Además, tenía un impedimento físico, tal vez un defecto de la vista, que representaba una constante “espina en la carne” para él. (2 Corintios 12:7-9; Gálatas 4:15.) Ngoài ra ông còn phải chịu đựng một tật nguyền gì đó, có lẽ bệnh đau mắt, đã thường xuyên là “một cái giằm xóc vào thịt” (II Cô-rinh-tô 12:7-9; Ga-la-ti 4:15). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ impedimento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới impedimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.