imperativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ imperativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ imperativo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ imperativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mệnh lệnh cách, lối mệnh lệnh, bắt buộc, mệnh lệnh, cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ imperativo
mệnh lệnh cách(imperative mood) |
lối mệnh lệnh(imperative mood) |
bắt buộc(imperative) |
mệnh lệnh(imperative) |
cần thiết(essential) |
Xem thêm ví dụ
Era imperativo que permaneciera en contacto con los laboratorios en casa para mantenerlos informados de mi progreso. Tôi buộc phải giữ liên lạc với các phòng thí nghiệm quê nhà để thông báo liên tục về tiến độ của tôi. |
Es imperativo que evitemos la exposición al “aire” del mundo de Satanás, con su entretenimiento repugnante, violencia desenfrenada e inclinaciones negativas. (Efesios 2:1, 2.) Chúng ta cần tránh “không khí” của thế gian Sa-tan cùng những sự vui chơi đồi bại, sự vô luân lan tràn và những khuynh hướng tiêu cực của thế gian đó (Ê-phê-sô 2:1, 2, NW). |
Tenemos los mismos imperativos: cuidar a nuestros bebés, encontrar comida, tratar de seguir con vida. Chúng ta có những nhu cầu như nhau: chăm sóc con ta, tìm thức ăn, cố gắng để tồn tại. |
Los bombarderos debieron hacer un juramento y prometer que de ser capturados no divulgarían detalles de este dispositivo al enemigo porque es imperativo que el enemigo no entre en contacto con esta tecnología absolutamente esencial. Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này. |
Dado que se dirigen al mismo grupo de clientes, es imperativo que las versiones gratuitas y pagadas sean efectivamente diferenciadas. Do họ nhắm đến cùng một nhóm khách hàng, nên các phiên bản miễn phí và trả phí phải được phân biệt một cách hiệu quả. |
Todos nosotros tenemos el “deber imperativo”11 de ayudar a los jóvenes a ser autosuficientes para que se prepararen para toda una vida de servicio. Tất cả chúng ta đều có một “bổn phận khẩn thiết”11 để phụ giúp giới trẻ trong việc chuẩn bị cho sự phục vụ suốt đời bằng cách giúp họ trở nên tự lực. |
Las propiedades son similares a las variables en lenguajes de programación imperativos, en que un cliente puede crear una nueva propiedad con un nombre y un tipo dados y almacenar un valor en él. Sở hữu giống như biến số (variables) trong các ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh (imperative programming language) ở chỗ chương trình ứng dụng có thể tạo nên một sở hữu mới, cho nó một cái tên, một kiểu dữ liệu, rồi lưu trữ một giá trị ở trong đó. |
Recuerden, cuando encontremos a mi antiguo yo, es imperativo que no le digamos que somos del futuro, así que solo seamos geniales. Nhớ là, khi ta gặp chính ta trong quá khứ, chắc chắn không được tiết lộ ta đến từ tương lai vậy lên diễn sâu vào. |
15 Es imperativo que fortalezcamos nuestra confianza ahora. 15 Điều cần thiết là bây giờ chúng ta phải củng cố lòng tin tưởng của mình. |
¿Por qué es imperativo que observemos los mandamientos de Jehová? Tại sao vâng giữ mạng lệnh của Đức Giê-hô-va là điều thiết yếu? |
Es imperativo ubicar y aprehender a Taylor. Không cách nào xác định được Taylor cả. |
Existe este falso imperativo moral que parece estar en todos lados de que el tratamiento de la depresión, medicación y demás, es artificial, que no es natural. Có sự áp đặt đạo đức sai lầm dường như đang lởn vởn quanh ta. Đó là ý kiến cho rằng điều trị trầm cảm, thuốc men, và những thứ đại loại thế, chỉ là thứ nhân tạo, không tự nhiên. |
El tiempo se le está terminando con rapidez a este mundo inicuo, y es imperativo que todos aquellos que quieran sobrevivir al fin de este mundo aprendan lo que implica ‘obedecer las buenas nuevas’ para escapar de la destrucción. Thì giờ dành cho thế gian hung ác này sắp hết rồi, và điều khẩn cấp cho tất cả mọi người muốn sống sót qua khỏi sự kết liễu của thế gian này là họ phải học biết việc ‘vâng phục tin mừng’ bao hàm những gì, và như vậy thoát khỏi sự hủy diệt. |
el imperativo biológico. nhu cầu sinh học. |
El imperativo moral está sobre la mesa. Mệnh lệnh đạo đức. |
Para saltar este obstáculo, se hicieron muchas tentativas para crear nuevos lenguajes basados en métodos orientados a objetos, pero permitiendo algunas características imperativas de maneras "seguras". Để bắc cầu cho khoảng trống này, nhiều nỗ lực đã được xúc tiến để tạo ra các ngôn ngữ đặt cơ sở trên các phương pháp hướng đối tượng nhưng lại cho phép dùng nhiều đặc tính lập trình cấu trúc theo những phương cách "an toàn". |
Es imperativo que lo hagamos. Chúng ta phải thật khẩn trương. |
Todos los animales del mundo tienen un instinto, los científicos lo llaman el imperativo territorial. Tất cả loài vật trên thế giới đều có bản năng, các nhà khoa học gọi điều đó là cưỡng chế lãnh thổ. |
El imperativo no es resolver cómo computar, sino qué computar. Điều bắt buộc không phải là tìm ra cách tính toán như thế nào mà là tính toán những gì. |
Es un imperativo mundial. Nó là một mệnh lệnh trên toàn cầu. |
Conforme piensan en la consecuencia de eso, si creen que las extinciones son comunes, naturales y normales y que se producen periódicamente, diversificar nuestra especie se convierte en un imperativo moral. Khi nghĩ về hậu quả của điều đó, nếu bạn nghĩ tuyệt chủng là tự nhiên và phổ biến, bình thường và xảy ra định kỳ, thì đa dạng hóa giống loài chúng ta là bắt buộc về luân lý. |
No lo pediría, pero es imperativo y no me quedan opciones. Tôi không thể yêu cầu, nhưng điều này rất là cấp thiết và tôi không có sự lựa chọn. |
Hasta su voz, imperativa, infundía temor. Thậm chí giọng ra lệnh cũng gây khiếp đảm. |
Es imperativo que reconozcamos el valor del alma humana y que nunca perdamos la fe en uno de Sus valiosos hijos. Điều quan trọng là chúng ta phải nhận biết giá trị của linh hồn con người, để chúng ta không bao giờ bỏ cuộc đối với một trong những người con trai quý giá của Ngài. |
Por esta razón sentí que era imperativo que les presentara esta copia de la agenda gay. Đó là lí do vì sao tôi đã cảm thấy phải giới thiệu với bạn thật gấp bản copy của điều khoản về người đồng giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ imperativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới imperativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.