hunks trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hunks trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hunks trong Tiếng Anh.
Từ hunks trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bủn xỉn, người keo cú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hunks
người bủn xỉnnoun |
người keo cúnoun |
Xem thêm ví dụ
The accident happened in fourth grade , when a neighbor boy picked up a hunk of concrete and heaved the mass through the side of my face . Tai nạn xảy ra vào năm tôi học lớp bốn , khi cậu bé hàng xóm nhặt một miếng bê-tông to và ném khối đồ sộ ấy qua bên mặt của tôi . |
It was certainly in a lot better shape than our old hunk of junk. Hiển nhiên là nhìn ngon hơn cái thùng sắt cũ kĩ của mình. |
One great, big stinking hunk of nothing! Một cái vực lớn trống rỗng và hôi thối... |
Debs, it's time to face the fact that you are a sweet, earthy hunk of Irish sod, meant to be shared by flesh farmers of all persuasions. Debs, giờ là lúc phải đối mặt với sự thật là con là một vườn rau màu mỡ mơn mởn, và phải được chia sẻ cho các nông dân thuộc mọi giới tính. |
What hunks? Làm cái gì vậy? |
Do you think the archangel Gabriel thinks anything the less of me, because I promptly and respectfully obey that old hunks in that particular instance? Bạn có nghĩ rằng tổng lãnh thiên thần Gabriel nghĩ rằng bất cứ điều gì ít hơn của tôi, bởi vì tôi kịp thời và trân trọng tuân thủ đó người keo cú cũ trong đó trường hợp cụ thể? |
She serves as Captain Hunks' aide and is also responsible for taking care of Mercury. Cô đóng vai trò phục vụ cho Đại ý Hunks và cũng chịu trách nhiệm chăm sóc Mercury. |
"St. Helens: Huge hunk of mountain could still hit lake". Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2015. ^ “St. Helens: Huge hunk of mountain could still hit lake”. |
"Review: Pixar's 'Lava' is a hunk of burning love". Ngày 2 tháng 1 năm 2016. ^ “Review: Pixar's 'Lava' is a hunk of burning love”. |
[ Skipper ]... sit back, relax and pray your personal gods that...... this hunk of junk flies [ Skipper ]... hãy ngồi xuống, hãy thư giãn và cầu chúa rằng...... đống sắt vụn này có thể bay được |
What of it, if some old hunks of a sea - captain orders me to get a broom and sweep down the decks? Của nó, nếu một số người keo cú của một biển đội trưởng các đơn đặt hàng để có được một cây chổi và quét xuống sàn? |
Hunks of metal could simply be melted down into something totally different. Những miếng kim loại có thể được nấu chảy một cách đơn giản thành một thứ gì đó hoàn toàn khác. |
And so, up to 30 percent of our land and our space is used storing these hunks of steel. Như vậy, đến 30% đất đai và không gian của chúng ta dùng để chứa những khối sắt này. |
Well, I say this Lance, he sounds like a real hunk of man. Nghe cô nói thì Lance ga-lăng dấy |
But if we somehow survive that planet-killing hunk of space rock... you're in for it. Nhưng nếu mình may mắn thoát được khỏi tảng đá chết người đó. Anh coi chừng đó. |
And this towering hunk of dark chocolate is my assistant, Thaba. Và anh bạn da đen to béo này là trợ lý của tôi, Tober. |
Honey, you mean " Hunk-ules ". " Kưng " phải hát từ đó thật ngọt ngào vào. |
They heaped it with hunks of chopped meat, and it reminded Thor that rather too long had gone by since they had last eaten. Chúng chất vào đó một đống thịt bằm và nó làm Thor nhớ ra là đã quá lâu rồi kể từ lần cuối chúng ăn |
However, along with Captain Hunks, he also seems to know about the secrets kept within the army. Tuy nhiên, khác với đại úy Hunks, ông có vẻ biết về những bí mật được giữ kín trong quân đội. |
That hunk is walking into the lion's den. Chàng đẹp trai này lạc vào hang hùm rồi. |
We've seen vampires morph from hideous monsters to caped bedroom invaders to campy jokes, to sexy hunks to sexier hunks. Ta chứng kiến ma cà rồng từ một con quái vật gớm ghiếc biến thành kẻ đột nhập phòng ngủ hay một trò đùa hóm hỉnh, một cục thịt sexy, rồi sexy hơn. |
Hunks of wall have dropped from buildings to reveal empty rooms, their furniture long ago somehow spirited away. Những mảng tường từ các tòa nhà rơi xuống để lộ ra các căn phòng trống rỗng, đồ nội thất đã biến mất từ lâu. |
I don't suppose you'd believe that was just a hunk of quartz. Chắc các anh không nghĩ đây chỉ là một cục thạch anh bự. |
Hunk o'cheese? Một miếng phô mai? |
I hid this uncomfortable hunk of metal up my ass two years. Chú giấu cái miếng kim loại bất tiện này dưới đít trong 2 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hunks trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hunks
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.