human life trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ human life trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ human life trong Tiếng Anh.
Từ human life trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiếp người, nhân mạng, nhân sinh, đời người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ human life
kiếp người
|
nhân mạng
|
nhân sinh
spawn new oases, a post-human life elsewhere? sẽ tạo những ốc đảo hậu nhân sinh đâu đó? |
đời người
A century of human life is like a dream Trăm năm đời người, như ảo như mộng. |
Xem thêm ví dụ
Jesus maintained his perfect human life by remaining obedient to Jehovah. Chúa Giê-su tiếp tục đời sống của người hoàn toàn bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va. |
Amanda Waller doesn't make decisions based on the value of human life. Amanda Waller không đưa quyết định dựa vào giá trị mạng sống con người. |
In every area of human life, they are coming between us. Trong mỗi khu vực có người sống, chúng đến giữa chúng ta! |
We simply must converge on the answers we give to the most important questions in human life. Chúng ta phải quy về các câu trả lời mà chúng ta đem lại cho các câu hỏi quan trọng nhất trong cuộc sống loài người. |
* The virus didn't just * * wipe out human life. * Virus không chỉ lấy đi sự sống của con người. |
Yet life was created, including human life. Vậy mà sự sống, trong đó có sự sống của loài người, đã được tạo nên. |
□ Why was a perfect human life needed to ransom Adam’s offspring? □ Tại sao phải cần đến mạng sống của người hoàn toàn để chuộc lại con cháu của A-đam? |
What do the world’s religions often say about human life on the earth? Các tôn giáo trên thế giới thường giải thích thế nào về sự hiện hữu của con người trên đất? |
Every human life is important to Jehovah. Đức Giê-hô-va xem trọng sự sống của mọi người. |
Indeed, arranged marriages are on their way off this braid of human life. Thực vậy, hôn nhân sắp đặt đang dần biến mất trong cuộc sống con người. |
Between them, the two already pervade, as most of you here seated realize, every dimension of human life. Giữa chúng, cả hai đã trở nên rộng khắp như hầu hết các bạn ở ngồi đây nhận ra, mỗi khía cạnh của cuộc sống con người. |
23 We can have confidence in God’s ability to bring persons back to human life. 23 Chúng ta có thể tin cậy rằng Đức Chúa Trời có khả năng làm cho người ta sống lại. |
They are a higher form of life than human life. Họ là một thể sống cao hơn con người. |
36 However, where could such a perfect human life be found? 36 Tuy nhiên, tìm đâu ra được một mạng sống loài người hoàn toàn dường ấy? |
In this way, Jesus paid the price of his perfect human life as the ransom to deliver mankind. Bằng cách này, Giê-su trả mạng sống hoàn toàn của mình làm giá chuộc để giải cứu nhân loại (I Phi-e-rơ 1:19). |
By choosing a human life, you've already given up. Chọn cách sống là con người, anh đã từ bỏ hết rồi. |
Jesus’ perfect human life became the price to ransom Adam’s offspring Mạng sống làm người hoàn toàn của Chúa Giê-su đã trở thành giá chuộc cho con cháu A-đam |
However, none of the planets he mentioned are capable of supporting human life, due to their environmental conditions. Tuy nhiên, không hành tinh nào trong số này được ông đề cập có khả năng hỗ trợ sự sống con người, do điều kiện môi trường của chúng. |
You're placing the value of human life on guns, horses, and 30 mangy dollars? Bạn đặt cược giá trị của cuộc sống cùng một lúc với việc cấp vũ khí, ngựa và $ 30? |
Jehovah made the earth perfect for everlasting human life. Đức Giê-hô-va đã tạo ra một trái đất hoàn hảo để loài người sống mãi mãi ở đấy. |
The book questions the value of human life, and what it means to be human. Sách nói về nhân sự, về cách xử thế của người đời. |
14. (a) To what conclusion about human life do Bible writers point? 14. (a) Những người viết Kinh Thánh kết luận gì về đời người? |
That little sliver of liquid sustains human life on Earth, it literally holds up civilizations. Phần chất lỏng nhỏ bé đó đang duy trì cuộc sống con người trên Trái Đất, Nó thực sự nắm giữ vận mệnh của cả nền văn minh. |
In human life, it occupies roughly the latter half of the standard working and school day. Trong cuộc sống con người, buổi chiều chiếm khoảng nửa thời gian cuối của ngày làm việc và học tiêu chuẩn. |
Improper disposal may cause harm to plant, animal and human life. Việc thải bỏ không đúng cách có thể gây hại cho cây cối, động vật và cuộc sống của con người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ human life trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới human life
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.