hookah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hookah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hookah trong Tiếng Anh.
Từ hookah trong Tiếng Anh có các nghĩa là shisha, điếu, điếu ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hookah
shishanoun (pipe) |
điếuverb noun |
điếu ốngnoun |
Xem thêm ví dụ
Caterpillar took the hookah out of its mouth, and addressed her in a languid, sleepy voice. Sâu bướm đã hookah miệng của nó, và giải quyết của mình trong một không được khỏe, buồn ngủ bằng giọng nói. |
Levels in exclusive hookah smokers were lower compared to cigarette smokers although the difference was not as statistically significant as that between a hookah smoker and a non-smoker. Mức độ huyết thanh này trong những người chỉ hút shisha thấp hơn so với người hút thuốc điếu mặc dù con số này không khác biệt về mặt thống kê giữa người hút shisha và người không hút. |
In a minute or two the Caterpillar took the hookah out of its mouth and yawned once or twice, and shook itself. Trong một hoặc hai phút Sâu đã tẩu ra khỏi miệng của mình và ngáp một lần hoặc hai lần, và bắt bản thân. |
In another life, no doubt we smoke the hookah together. Ở kiếp khác, chúng ta có thể hút sisha với nhau đấy. |
The water moisture induced by the hookah makes the smoke less irritating and may give a false sense of security and reduce concerns about true health effects. Hơi nước do shisha tạo ra làm cho khói bớt khó chịu và gây ra cảm giác an toàn giả tạo, bớt lo lắng về tác hại thực sự đối với sức khỏe. |
If the hookah has been lit and smoked but has not been inhaled for an extended period, the smoke inside the water jar may be regarded as "stale" and undesirable. Nếu shisha được đốt và tạo ra khói nhưng không ai hút trong thời gian dài, khói bên trong bình nước sẽ được coi là "cũ" và không ngon nữa. |
For some minutes it puffed away without speaking, but at last it unfolded its arms, took the hookah out of its mouth again, and said,'So you think you're changed, do you?' Đối với một số biên bản nó căng phồng đi mà không nói, nhưng cuối cùng nó đang mở ra cánh tay của nó, đã tẩu ra khỏi miệng của nó một lần nữa, và nói: " Vì vậy, bạn nghĩ rằng bạn đang thay đổi, làm không? ́ |
Water pipes (bongs, hookahs, narghiles, shishas): With these devices, tobacco smoke passes through water before being inhaled. Ống tẩu có nước (bongs, hookahs, narghiles, shishas, thuốc lào): Với những dụng cụ này, khói thuốc đi qua nước trước khi hút. |
She stretched herself up on tiptoe, and peeped over the edge of the mushroom, and her eyes immediately met those of a large caterpillar, that was sitting on the top with its arms folded, quietly smoking a long hookah, and taking not the smallest notice of her or of anything else. & gt; Cô kéo căng mình lên ngón chân, và peeped trên các cạnh của nấm, và đôi mắt cô ngay lập tức đã gặp những người của một con sâu bướm lớn, đang ngồi trên đầu trang với cánh tay của nó gấp lại, lặng lẽ hút thuốc hookah dài, và tham gia không phải thông báo nhỏ nhất của cô hoặc bất cứ điều gì khác. & gt; |
The hookahs were extinguished, and the guards stood at attention. Các ống điếu Nargileh được dụi tắt và đám người canh đứng vào vị trí. |
Each hookah session typically lasts more than 40 minutes, and consists of 50 to 200 inhalations that each range from 0.15 to 0.50 liters of smoke. Mỗi lượt hút shisha thường kéo dài hơn 40 phút, và gồm từ 50 đến 200 lần hít, mỗi lần từ 0,15 đến 0,5 lít khói. |
Examples: Rolling papers, pipes, tobacco filters, hookah lounges, cigar bars. Ví dụ: Giấy cuốn thuốc, tẩu thuốc lá, đầu lọc thuốc lá sợi, quán rượu ống điếu shisha, quầy xì gà |
'You'll get used to it in time,'said the Caterpillar; and it put the hookah into its mouth and began smoking again. Bạn sẽ nhận được sử dụng để nó trong thời gian, Sâu, và nó đặt các hookah vào của nó miệng và bắt đầu hút thuốc trở lại. |
A study on hookah smoking and cancer in Pakistan was published in 2008. Một nghiên cứu về việc hút shisha và ung thư tại Pakistan đã được xuất bản năm 2008. |
Its objective was "to find serum CEA levels in ever/exclusive hookah smokers, i.e. those who smoked only hookah (no cigarettes, bidis, etc.), prepared between 1 and 4 times a day with a quantity of up to 120 g of a tobacco-molasses mixture each (i.e. the tobacco weight equivalent of up to 60 cigarettes of 1 g each) and consumed in 1 to 8 sessions". Mục tiêu của nghiên cứu là "tìm ra mức độ huyết thanh CEA trong những người chỉ hút shisha, tức là những ai hút shisha mà không hút thứ nào khác (thuốc lá, bidi, v.v.), nhồi thuốc từ 1 đến 4 lần một ngày, mỗi lần một lượng 120 g (một chén trung bình chứa 30g) hỗn hợp thuốc lá-mật đường (tức là lượng thuốc lá tương đương với 60 điếu thuốc, mỗi điếu 1g thuốc) và hút hết trong 1 đến 8 lượt". |
Doctors at institutions including the Mayo Clinic have stated that use of hookah can be as detrimental to a person's health as smoking cigarettes, and a study by the World Health Organization also confirmed these findings. Các bác sĩ tại nhiều bệnh viện trong đó có Phòng khám Mayo đã nói rằng việc hút shisha cũng tàn phá sức khỏe y như hút thuốc lá, và một nghiên cứu của Tổ chức Y tế Thế giới cũng xác nhận kết quả này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hookah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hookah
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.