holland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ holland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ holland trong Tiếng Anh.

Từ holland trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu trắng Hà lan, vải lanh Hà lan, Hà Lan, 荷蘭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ holland

rượu trắng Hà lan

noun

vải lanh Hà lan

noun

Hà Lan

proper (the Netherlands)

Be happy, that there's so many good cops, in Holland.
Vui lên vì vẫn còn nhiều cớm tốt, ở Hà Lan.

荷蘭

proper (the Netherlands)

Xem thêm ví dụ

In Holland during World War II, the Casper ten Boom family used their home as a hiding place for those hunted by the Nazis.
Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
"Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico".
Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2014. ^ “Holland come from behind to snatch last-gasp victory against Mexico”.
What does Elder Holland teach that can comfort and encourage those who might feel this way?
Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy?
Sheeran played "Sing" on Later Live... with Jools Holland on 20 May, and showcased songs from the record on the extended version on 23 May, including the TV debut of "Thinking Out Loud."
Sheeran biểu diễn "Sing" trong chương trình Later Live... with Jools Holland vào ngày 20 tháng 5, cũng như các bài hát trong album vào ngày 23 tháng 5, trong đó có "Thinking Out Loud."
P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 Spring White, Butterflies of Canada Jim P. Brock and Kenn Kaufman (2003).
P. s. elivata (Barnes & Benjamin, 1926) P. s. flavitincta (Comstock, 1924) P. s. nigravenosa Austin & Emmel, ?2003 P. s. sisymbrii P. s. transversa Holland, 1995 ^ a ă â Spring White, Butterflies of Canada ^ Jim P. Brock và Kenn Kaufman (2003).
During the presidential campaign , Mr. Hollande 's slogan of " my enemy is the world of finance " raised eyebrows , especially in some European capitals , including London .
Trong chiến dịch tranh cử tổng thống , khẩu hiệu của ông Hollande " kẻ thù của tôi chính là giới tài chính " đã làm nhiều người sửng sốt , đặc biệt ở một số thủ đô Châu Âu , trong đó có Luân Đôn .
After her separation with Hollande, political relations between them were tense, though they have both stated that they remained friends.
Từ khi chia tay, các quan hệ chính trị giữa Royal và Hollande trở nên căng thẳng, dù cả hai nói rằng họ vẫn là những người bạn.
Holland of the Quorum of the Twelve Apostles said there is much to learn from the experience of early LDS pioneers that could help modern-day refugees rise above their circumstances.
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ.
It is similar in appearance to a Holland Lop.
Nó tương tự như hình dáng của một con thỏ tai cụp Hà Lan (Holland Lop).
Holland, and underline what we must do to exercise faith like the brother of Jared: “Preparatory faith is formed by experiences in the past—by the known, which provides a basis for belief.
Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin.
Holland was confirmed to appear in the film in July 2015, by Jonathan M. Goldstein, one of the writers of the solo Spider-Man film, and later by Entertainment Weekly from a set visit.
Tom Holland được xác nhận sẽ xuất hiện trong Captain America: Nội chiến siêu anh hùng vào tháng 7 năm 2015 bởi Jonathan M. Goldstein, một trong các nhà biên kịch của bộ phim riêng về Người Nhện, và sau đó là tờ Entertainment Weekly sau một chuyến tham quan phim trường.
Holland of the Quorum of the Twelve Apostles shared the following insight regarding the Book of Mormon: “The Book of Mormon is the preeminent statement of God’s covenant with and his love for his children here on earth” (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4).
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã chia sẻ sự hiểu biết sâu sắc sau đây về Sách Mặc Môn: “Sách Mặc Môn là lời tuyên bố ưu việt về giao ước của Thượng Đế với con cái của Ngài và tình yêu thương của Ngài dành cho con cái của Ngài ở đây trên thế gian này” (Christ and the New Covenant: The Messianic Message of the Book of Mormon [1997], 4).
Last week your mother and I could have captured Holland alone.
Tuần trước mẹ con và cha đã có thể một mình chiếm được Hòa Lan.
Already on 13 May, von Küchler, fearing that the British might reinforce the Fortress Holland, had instructed Schmidt: "Resistance in Rotterdam should be broken with all means, if necessary threaten with and carry out the annihilation of the city".
Ngày 13 tháng 5, Von Küchler, e ngại rằng Anh có thể sẽ tiếp viện cho Pháo đài Holland, đã chỉ thị cho Schmidt: "Cuộc kháng cự tại Rotterdam cần phải bị đè bẹp bằng mọi cách, phải đe doạ và tiến hành huỷ diệt thành phố nếu cần thiết".
But the senior Socialist , Francois Hollande , said the deadline could be extended .
Nhưng theo ông Francois Hollande , thành viên kỳ cựu của đảng Xã hội , thì hạn chót này có thể kéo dài thêm .
Born in Rouen and raised in Neuilly-sur-Seine, Hollande began his political career as a special advisor to newly elected President François Mitterrand, before serving as a staffer for Max Gallo, the government's spokesman.
Hollande thua cuộc trước Chirac ở vòng một, dù ông sẽ tiếp tục trở thành một Cố vấn Đặc biệt cho Tổng thống mới được bầu Mitterrand, trước khi làm việc như một nhân viên của Max Gallo, người phát ngôn chính phủ.
"Who gave the best performance on Later ... with Jools Holland?".
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2012. ^ “Who gave the best performance on Later ... with Jools Holland?”.
Royal entered the leadership election of the Socialist Party to replace her former common law husband François Hollande as head of the party.
Bài chi tiết: Đại hội Reims Ségolène Royal đã tham gia cuộc bầu cử lãnh đạo Đảng Xã hội để thay thế người chồng theo hôn nhân thực tế cũ Francois Hollande trong cương vị lãnh đạo đảng.
Holland has taught: “Most people don’t come to church looking merely for a few new gospel facts or to see old friends, though all of that is important.
Holland đã dạy: “Đa số các tín hữu không đến nhà thờ để chỉ tìm kiếm một vài sự kiện phúc âm mới mẻ hoặc gặp bạn bè cũ, mặc dù tất cả những điều đó đều quan trọng.
Holland of the Quorum of the Twelve Apostles: “There are plural or parallel elements to this prophecy, as with so much of Isaiah’s writing.
Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: “Có nhiều yếu tố hoặc những yếu tố tương tự với lời tiên tri này, như với rất nhiều bài viết của Ê Sai.
The war in Germany was not going well; the French and Bavarian forces were faced with the combined armies of Austria, Saxony, Holland, Sardinia and Hanover.
Cuộc chiến ở Đức gặp bất lợi; quân Pháp và Bayern phải đối mặt với liên quân Áo, Saxon, Hà Lan, Sardegna và Hannover.
The area west of the New Hollandic Water Line was called Fortress Holland (Dutch: Vesting Holland; German: Festung Holland), the eastern flank of which was also covered by Lake IJssel and the southern flank protected by the lower course of three broad parallel rivers: two effluents of the Rhine, and the Meuse (or Maas).
Khu vực phía tây của Tuyến Đường thuỷ Holland Mới được gọi là Pháo đài Holland, sườn phía đông của nó có hồ IJssel bao bọc còn sườn phía nam được bảo vệ bởi vùng hạ lưu của ba con sông lớn chảy song song: hai nhánh của sông Rhine, và sông Meuse (còn gọi là sông Maas).
For her service, Beauty was awarded the PDSA Pioneer Medal, an award normally given to people, and a silver medal inscribed "For Services Rendered" by the Deputy Mayor of Hendon, and was given the Freedom of Holland Park.
Với sự phục vụ của mình, Beauty đã được trao tặng Huân chương Tiên phong PDSA, một giải thưởng thường được trao cho mọi người và một huy chương bạc được ghi là "Vì dịch vụ được Hoàn đáp" của Phó Thị trưởng Hendon, và được trao tặng giải thưởng Freedom của Công viên Hà Lan.
Holland tunnel, midtown tunnel, Manhattan bridge.
Đường hầm Holland, đường hầm Midtown, cầu Manhattan.
Bruno Cautres , an expert on the French election process at the Center for Political Research in Paris , says Mr. Hollande made a point of travelling to London to calm fears that he was a radical .
Bruno Cautres , chuyên gia nghiên cứu về tiến trình bầu cử tổng thống Pháp tại trung tâm Nghiên cứu chính trị ở Paris , cho biết ông Hollande phải giải thích cặn kẽ điều này khi đến thăm Luân Đôn để làm dịu đi lo ngại cho rằng ông là một vị chính khách cực đoan .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ holland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.