histology trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ histology trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ histology trong Tiếng Anh.
Từ histology trong Tiếng Anh có các nghĩa là mô học, khoa nghiên cứu mô, Mô học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ histology
mô họcnoun |
khoa nghiên cứu mônoun |
Mô họcnoun (study of the microscopic anatomy of cells and tissues of plants and animals) |
Xem thêm ví dụ
A biopsy, with subsequent histological analysis, is the only sure way to confirm the presence of cancer cells. Sinh thiết và phân tích mô học là phương pháp duy nhất có thể chứng minh chắc chắn sự có mặt của các tế bào ung thư. |
A 2004 histological study performed by different workers corroborates these results, finding that rapid growth began to slow at around 16 years of age. Một nghiên cứu mô học năm 2004 bởi nhiều nhà khoa học khác cũng đưa ra kết luận trên, phát hiện rằng sự tăng trưởng nhanh bắt đầu chậm lại vào khoảng năm 16 tuổi. |
Histologic analysis of Tyrannosaurus rex bones showed LACM 28471 had aged only 2 years when it died, while Sue was 28 years old, an age which may have been close to the maximum for the species. Phân tích mô học xương của Tyrannosaurus rex cho thấy LACM 28471 chỉ mới 2 năm tuổi khi nó chết, trong khi Sue đã 28 tuổi, độ tuổi mà có thể gần với mức tối đa của loài. |
Not all pathologists believed that cancer cells were distinctive or that cancer could be diagnosed by looking at a collection of cells (histology) rather than individual cells (cytology). Không phải tất cả các nhà bệnh lý học đều tin rằng các tế bào ung thư là riêng biệt hoặc ung thư có thể được chẩn đoán bằng cách xem xét một bộ sưu tập các tế bào (mô học) chứ không phải là các tế bào riêng lẻ (tế bào học). |
A Brodmann area is a region of the cerebral cortex, in the human or other primate brain, defined by its cytoarchitecture, or histological structure and organization of cells. Bản đồ chức năng vỏ não Brodmann là bản đồ các vùng của vỏ não người và các loài linh trưởng khác,được xác định bằng cấu trúc tế bào hay mô học và tổ chức các tế bào. |
However, through the careful histological examinations by Ramón y Cajal (1852–1934), a 20 to 40 nm gap between neurons, known today as the synaptic cleft, was discovered. Tuy nhiên, Ramón y Cajal (1852–1934) nhờ sự khảo sát mô học kĩ càng đã phát hiện ra giữa các nơ-ron có một khe hở rộng từ 20 đến 40 nm, mà ngày nay chúng ta gọi là khe xi-náp. |
The morphology of the tissues, the histology, and immunologic findings are all used in diagnosis of the form of the condition. Các hình thái của các mô, các mô, và các phát hiện miễn dịch đều được sử dụng trong chẩn đoán của các hình thức của tình trạng này. |
So we look at the bone histology. Thế là chúng tôi xem xét mô học của xương. |
The bone histology tells us that Edmontosaurus is a juvenile, or at least a subadult, and the other one is an adult, and we have an ontogeny. Và mô học xương cho chúng ta biết rằng Edmontosaurus là một con thiếu niên, hoặc ít ra là một con tiền trưởng thành, và con kia là con trưởng thành và chúng ta có một sự phát triển cá thể. |
A fuzzy integument was first reported from a specimen of Scaphognathus crassirostris in 1831 by Goldfuss, and recent pterosaur finds and the technology for histological and ultraviolet examination of pterosaur specimens have provided incontrovertible proof: pterosaurs had pycnofiber coats. Một mảng thịt mờ được báo cáo lần đầu tiên từ một mẫu Scaphognathus vào năm 1831 bởi Goldfuss, và với các khám phá gần đây và công nghệ kiểm tra mô học và tia cực tím của mẫu vật thằn lằn bay đã cung cấp bằng chứng không thể tranh cãi: các loài dực long có một lớp áp pycnofiber. |
Taussig later studied histology, bacteriology, and anatomy at both Harvard Medical School and Boston University, though neither school allowed her to earn a degree. Sau đó Helen học mô học, vi trùng học, và giải phẫu học ở cả Trường Đại học Y khoa Harvard và Đại học Boston mặc dù không có trường nào trong hai trường này cho phép cô nhận bằng. |
Based on histological analysis of limb bones, bone deposition appears to stop at around 22 to 28 years, which is comparable to that of other large theropods like Tyrannosaurus. Dựa trên các phân tích mô học xương chi, sự phát triển của xương dừng lại lúc 22 đến 28 tuổi, xêm xêm với các loài khủng long chân thú lớn khác như Tyrannosaurus. |
Sometimes, cultures are negative but the diagnosis is still made based on physical signs supported by typical histological findings, as M. marinum is a very common atypical mycobacterium causing skin infection (70). Đôi khi, nuôi cấy là âm tính nhưng chẩn đoán vẫn được thực hiện dựa trên các dấu hiệu vật lý được hỗ trợ bởi các phát hiện mô học điển hình, như M. marinum là một mycobacterium không điển hình rất phổ biến gây nhiễm trùng da (70). |
In immunohistochemistry, CD31 is used primarily to demonstrate the presence of endothelial cells in histological tissue sections. Trong phương pháp immunohistochemistry, CD31 được sử dụng chủ yếu để xác định sự hiện diện của các tế bào nội mô trong một phần mô. |
Safranin (also Safranin O or basic red 2) is a biological stain used in histology and cytology. Safranin (tên khác Safranin O hay đỏ cơ bản 2) là một loại thuốc nhuộm sinh học được dùng trong Mô học và Tế bào học. |
The book Hyojun Soshikigaku (Standard Histology) says: “It is a great mystery how the aging of cells is related to the aging and death of an individual.” Cuốn Hyojun Soshikigaku (Tiêu chuẩn Mô học) nói: “Việc các tế bào già đi có liên quan thế nào đến việc người ta già đi và chết là cả một điều bí mật to lớn”. |
Histology has also allowed the age of other specimens to be determined. Các phương pháp mô học cũng cho phép xác định tuổi của các mẫu vật. |
PCR usefulness for mycobacterial infections is generally limited, however, and at present it is recommended that PCR is used as a rapid ancillary test, not as a replacement for culture and histology. Tuy nhiên, tính hữu dụng của PCR đối với nhiễm khuẩn mycobacteria thường hạn chế, và hiện nay khuyến cáo rằng PCR được sử dụng như một xét nghiệm phụ trợ nhanh, không phải là một sự thay thế cho nuôi cấy và mô học. |
This is a histology slide of what we see when we do that, and essentially what we see is very large amounts of bone. Đây là một bước ngoặt lịch sử những gì chúng ta nhìn nhận khi chúng tôi làm điều đó, và về cơ bản những gì chúng ta thấy là một số lượng xương rất lớn. |
After obtaining his doctorate in 1882, he worked at the Charité in Berlin as an assistant medical director under Theodor Frerichs, the founder of experimental clinical medicine, focusing on histology, hematology and color chemistry (dyes). Sau khi tốt nghiệp tiến sĩ năm 1882, ông làm việc tại Charité ở Berlin với tư cách là trợ lý y tế của Theodor Frerichs, người sáng lập ra y học lâm sàng thực nghiệm, tập trung vào mô học, huyết học và hóa học màu (thuốc nhuộm). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ histology trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới histology
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.