hippopotamus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hippopotamus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hippopotamus trong Tiếng Anh.
Từ hippopotamus trong Tiếng Anh có các nghĩa là hà mã, lợn nước, 河馬, Hà mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hippopotamus
hà mãnoun (large African mammal) For example, in Africa a huge hippopotamus is hard to miss. Thí dụ, ở Phi Châu, con hà mã khổng lồ thật dễ tìm. |
lợn nướcnoun (large African mammal) |
河馬noun (large African mammal) |
Hà mã
|
Xem thêm ví dụ
The size and aquatic nature of hippopotamus means it is normally unavailable as prey but lions in Virunga National Park occasionally hunt hippopotamus calves, and in Gorongosa National Park they also take adult specimens. Kích thước lớn và tính chất thủy sinh của hà mã khiến sư tử thông thường tránh chạm trán với chúng nhưng sư tử ở Công viên Quốc gia Virunga thỉnh thoảng săn hà mã con, và ở Công viên Quốc gia Gorongosa, chúng cũng được ghi nhận là đã săn hà mã trưởng thành. |
15 Jehovah next mentioned Behemoth, generally considered to be the hippopotamus. 15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19). |
A wolf and a penguin could never live together, nor could a camel and a hippopotamus. Sói và chim cánh cụt không bao giờ sống cùng nhau, hay lạc đà và hà mã cũng vậy. |
Persi also voices Officer Higgins, a hippopotamus who is an elite member of the Zootopia Police Department's 1st Precinct. Persi cũng lồng tiếng cho sĩ quan Higgins, một con hà mã là thành viên ưu tú của Zootopia Police Department's 1st Precinct. |
Hippopotamus is a genus of artiodactyl mammals consisting of one extant species, Hippopotamus amphibius, also known as the hippopotamus, and several extinct species. Hippopotamus là chi động vật có vú bao gồm 1 loài còn sinh tồn Hippopotamus amphibius, và nhiều loài đã tuyệt chủng. |
Peal, working with pygmy hippopotamus researcher Phillip Robinson, surveyed the area that was established as Sapo National Park in 1983, creating Liberia's first official national park. Ông làm việc với Phillip Robinson, nhà nghiên cứu loài hà mã lùn, khảo sát khu vực được thiết lập làm Vườn quốc gia Sapo trong năm 1983, lập nên vườn quốc gia chính thức đầu tiên của Liberia. |
Likewise, fossils of water tortoises and hippopotamus were found on the area of the former lake. Tương tự như vậy, các hóa thạch của rùa nước và hà mã đã được tìm thấy trên khu vực của hồ cũ. |
Again turning his attention to animal creation, God asked Job about Behemoth, generally identified as the hippopotamus. Một lần nữa Đức Chúa Trời lại hướng sự chú ý của Gióp đến thú vật. Đức Chúa Trời hỏi Gióp về Bê-hê-mốt, thường được gọi là hà mã. |
To show why man should be in awe of the Creator, Jehovah once spoke to Job about such animals as the lion, the zebra, the wild bull, Behemoth (or, hippopotamus), and Leviathan (evidently the crocodile). Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu. |
Although they would barter higher than tigers, they were less costly than larger or more difficult-to-transport animals such as the giraffe and hippopotamus, and much less than giant pandas. Mặc dù chúng sẽ trao đổi cao hơn hổ, nhưng chúng ít tốn kém hơn so với các động vật lớn hơn hoặc khó vận chuyển hơn như hươu cao cổ và hà mã, và ít hơn nhiều so với gấu trúc lớn. |
When Trafalgar Square in London was excavated, the river gravels there were found to be stuffed with the bones of hippopotamus, rhinos, elephants, hyenas, lions. Khi Quảng trường Trafalgar ở London được khai quật, những tảng đá đáy sông được tìm thấy với đầy xương của hà mã, tê giác, voi, linh cẩu, sư tử. |
Among these is Behemoth, or the hippopotamus. Trong số động vật này có trâu nước, tức hà mã. |
Behemoth is generally identified as the hippopotamus Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã |
The Latin word "hippopotamus" is derived from the ancient Greek ἱπποπόταμος, hippopotamos, from ἵππος, hippos, "horse", and ποταμός, potamos, "river", meaning "horse of the river". Đây là cách dịch nghĩa của từ Hy Lạp ἱπποπόταμος, hippopotamos - gồm ἵππος, hippos nghĩa là "ngựa", và ποταμός, potamos nghĩa là "sông" - mang nghĩa "ngựa sông". |
She recalls fighting with crocodiles, being caught in a tornado, and tickling a hippopotamus with her umbrella so that he'd leave the side of her canoe. Cô kể lại việc đánh nhau với những con cá sấu, bị kẹt trong một cơn lốc xoáy và cù một con hà mã bằng chiếc ô của mình đến mức nó phải dời ra khỏi mạn ca nô của cô |
International Master Andrew Martin has written of the Hippopotamus, "The idea is that Black develops within his first three ranks at the beginning of the game. Kiện tướng Quốc tế Andrew Martin đã viết về Hippopotamus: "Ý tưởng ở đây là Đen phát triển lực lượng trong phạm vi ba hàng ngang đầu của họ trong giai đoạn khai cuộc. |
The only forest left completely untouched in Ivory Coast is Taï National Park (Parc National de Taï), a 3,600 km2 (1,390 sq mi) area in the country's far southwest that is home to over 150 endemic species and many other endangered species such as the Pygmy hippopotamus and 11 species of monkeys. Rừng duy nhất còn lại hoàn toàn hoang sơ ở Bờ Biển Ngà là Vườn quốc gia Taï (Parc National de Taï), có diện tích 3.600 km2 (1.390 dặm vuông) ở phía tây nam của đất nước, nơi có hơn 150 loài đặc hữu và nhiều loài nguy cấp khác như Hà mã lùn và 11 loài khỉ. |
A favorite instrument by which they made known their disapproval was the cikoti, a long whip made of cured hippopotamus hide. Khi không hài lòng về một điều gì, họ thích dùng một dụng cụ gọi là cikoti, một cái roi dài làm bằng da của trâu nước. |
In the Valle del Mercure have been discovered remains of pre-historic species such as Elephas antiquus and Hippopotamus major. Tại Valle del Mercure, người ta đã phát hiện các di vật của các loài tiền sử như Elephas antiquus và Hippopotamus major. |
In one ad, "Spot" was a hippopotamus, which Worthington rode in the commercial. Trong một quảng cáo, "Spot" là một con hà mã, mà Worthington cưỡi trong quảng cáo. |
Throughout the video, several flash scenes appear such as a cowboy, hippopotamus, and quotes from "Magical Thinking: True Stories" (the "Commercial Break" chapter), a book by Augusten Burroughs. Xuyên suốt video có vài cảnh chớp nhoáng như một cao bồi, hà mã và câu nói từ "Magical Thinking: True Stories" (chương "Commercial Break"), một quyển sách của tác giả người Mỹ: Augusten Burroughs. |
Even at birth, they weigh up to 2,700 kilograms (5,950 lb)—the same as a fully grown hippopotamus. Thậm chí lúc mới sinh nó đã nặng 2.700 kilôgam (6.000 lb)—bằng khối lượng một con hà mã (hippopotamus) trưởng thành. |
Daddy, does this look like a hippopotamus? Bố ơi, trông nó có giống hà mã không? |
The arrival of the first humans on the island correlates with the extinction of the Sicilian Hippopotamus and the dwarf elephant. Sự kiện những con người đầu tiên tới đảo có tương quan đến sự tuyệt chủng của hà mã Sicilia và voi lùn. |
For example, in Africa a huge hippopotamus is hard to miss. Thí dụ, ở Phi Châu, con hà mã khổng lồ thật dễ tìm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hippopotamus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hippopotamus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.