hippo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hippo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hippo trong Tiếng Anh.
Từ hippo trong Tiếng Anh có các nghĩa là hà mã, của hippotamus, ợn nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hippo
hà mãnoun Who you got playing the piano, a hippo? Ai chơi piano vậy, một con hà mã hả? |
của hippotamusnoun |
ợn nướcnoun |
Xem thêm ví dụ
Look, guys, harry the hippo is flying. Nhìn kìa các cậu, Hà mã Harry đang bay kìa. |
The Carthaginians were warned of what was coming when Scipio sent his legate C. Laelius with a naval force to plunder the area of Hippo Regius on the African coast west of Carthage (205 BC). Scipio đã cố gắng lập luận rằng kế hoạch của ông là cách hoàn hảo nhất để buộc quân đội của người Carthage rút khỏi Ý Tuy vậy ông chưa bao giờ có đủ nguồn lực Người Carthage đã được cảnh báo về những gì đang xảy đến khi Scipio gửi vị tướng của mình C. Laelius với một lực lượng hải quân để cướp bóc các khu vực của Hippo Regius trên bờ biển phía tây châu Phi của Carthage (205 TCN). |
Gregory of Nazianzus and John Chrysostom (meaning “Golden-Mouthed”) in Greek as well as Ambrose of Milan and Augustine of Hippo in Latin were consummate orators, masters of the most respected and popular art form of their time. Gregory ở Nazianzus và John Chrysostom (nghĩa là “Lời Vàng Ý Ngọc”) sử dụng tiếng Hy Lạp, Ambrose ở Milan và Augustine ở Hippo sử dụng tiếng La-tinh đều là những nhà hùng biện lão luyện, những bậc thầy xuất sắc về nghệ thuật được coi trọng và ưa chuộng nhiều nhất thời bấy giờ. |
Buffaloes are sometimes reported to kill more people in Africa than any other animal, although the same claim is also made of hippos and crocodiles. Trâu đôi khi được báo cáo rằng giết nhiều người ở châu Phi hơn bất kỳ loài động vật khác, mặc dù tuyên bố tương tự cũng được dành cho hà mã và cá sấu. |
Dangerous wildlife such as crocodiles and hippos were also a common threat. Những loài động vật hoang dã nguy hiểm như cá sấu và hà mã cũng là một mối đe dọa phổ biến. |
And we said to the Zambians, "My God, the hippos!" Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!" |
His Vandal army laid siege to the city of Hippo Regius (where Augustine had recently been bishop — he died during the siege), taking it after 14 months of bitter fighting. Quân đội Vandal lập tức tiến về vây hãm thành phố Hippo Regius (nơi Augustine được phong làm Giám mục gần đây và ông đã chết trong cuộc bao vây này), sau 14 tháng chiến đấu quyết liệt. |
Augustine of Hippo: Augustine developed classical Christian philosophy, and the whole of Western thought, largely by synthesizing Hebrew and Greek thought. Augustinô thành Hippo: Augustine đã phát triển triết học Kitô giáo cổ điển, và toàn bộ tư tưởng phương Tây, phần lớn bằng cách tổng hợp tư tưởng Do Thái và Hy Lạp. |
Augustine of Hippo, on the other hand, held that suffering in hell was both spiritual and sensory —a view that gained acceptance. Trái lại, Augustine ở Hippo tin rằng sự đau khổ trong hỏa ngục là cả về tâm linh lẫn thể chất—một quan niệm được nhiều người chấp nhận. |
Hippo was an ancient bishopric, one of many suffragans in the former Roman province of Numidia, since French colonial rule a part of the residential see of Constantine. Hippo là Địa phận của giám mục cổ đại, là một trong nhiều toà phó giám mục trong cựu Tỉnh của La Mã Numidia, kể từ khi chế độ thực dân Pháp nó là một phần của toà giám mục dân sự của Constantine. |
Augustine of Hippo wrote of the legend as a popular belief in 422. Augustine của Hippo viết về truyền thuyết đó như một đức tin mãnh liệt năm 422. |
At least one archaeological site suggests that the last pygmy hippo was killed and cooked by Homo sapiens hunters. Ít nhất, một vị trí khảo cổ học cho thấy con hà mã cuối cùng đã bị người thợ săn tinh nhuệ giết chết và nấu thịt để ăn. |
At the Synod of Hippo (393), and again at the Synod of 397 at Carthage, a list of the books of Holy Scripture was drawn up, and these books (including some considered apocryphal by Protestants) are still regarded as the constituents of the Catholic canon. Tại Hội đồng tôn giáo Hippo (393), và một lần nữa tại Hội đồng năm 397 tại Carthage, một danh sách các cuốn sách của Thánh Kinh đã được soạn thảo, và những cuốn sách này (bao gồm một số được coi là ngụy tác của Tin Lành) vẫn được coi là thành phần của tiêu chuẩn Công giáo. |
But what really make Loango’s beaches unique are the animals that walk along the sand —hippos, forest elephants, buffalo, leopards, and gorillas. Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột. |
Well, the Tripplehorns got to him at The Peppermint Hippo. Tripplehorn tìm thấy ông ta tại Peppermint Hippo. |
Lion, tiger, hippo, you name it. Sư tử, cọp, hà mã, đặt tên cho nó đi. |
But unless you are using binoculars, you may not see the small red-billed oxpecker feeding on parasites while clinging to the hippo’s back. Nhưng trừ phi dùng ống nhòm, bạn không thể thấy chim ăn giòi mỏ đỏ đang bám trên lưng hà mã để ăn loại ký sinh. |
Goeben bombarded Philippeville (now Skikda, Algeria) for about 10 minutes early on 3 August while Breslau shelled Bône (now Annaba, on the site of the ancient city of Hippo) in accordance with the Kaiser's order. Goeben tiến hành bắn phá Philippeville (nay là Skikda thuộc Algeria) trong khoảng 10 phút vào sáng sớm ngày 3 tháng 8 trong khi Breslau bắn phá Bône (nay là Annaba, trên nền thành phố cổ Hippo) phù hợp với mệnh lệnh của Kaiser. |
A place called The Peppermint Hippo. Nơi đó gọi là Peppermint Hippo. |
In 422, Augustine of Hippo wrote about 2 Thessalonians 2:1–11, where he believed Paul mentioned the coming of the Antichrist. Năm 422, Augustine của Hippo viết về hai người xứ Thessalonike trong chương 2:1–11, ở đó ông tin rằng thánh Phao-lô đã nhắc tới kẻ phản Kitô đang đến. |
Dardanus was converted to Christianity and then retired to the Alps, where he began a correspondence with Jerome and Augustine of Hippo. Dardanus là người cải đạo sang Kitô giáo và sau đó đã về hưu tại vùng núi Alps, nơi ông bắt đầu trao đổi thư từ với Jerome và Augustine thành Hippo. |
Along the river, they had to navigate between the hippos and the crocodiles that are common to that region. Khi chèo thuyền trên sông, họ phải tránh né các con hà mã và cá sấu thường gặp trong vùng này. |
CAN you imagine a tropical beach where elephants graze by the seaside, hippos swim, and whales and dolphins gather offshore? Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi. |
Shall I have the other half of Crazy Hippo delivered to your suite? Tôi đem nốt nửa xác còn lại của Hà Mã Điên lên phòng ngài nhé? |
North Africa remained a part of the Roman Empire, which produced many notable citizens such as Augustine of Hippo, until incompetent leadership from Roman commanders in the early fifth century allowed the Germanic peoples, the Vandals, to cross the Strait of Gibraltar, whereupon they overcame the fickle Roman defense. Bắc Phi tiếp tục là một phần của đế chế La Mã và sản sinh ra những công dân nổi tiếng như Augustus xứ Hippo, cho đến khi đế chế La Mã yếu đi vào đầu thế kỷ 5 cho phép các bộ tộc man rợ Germanic Vandal băng qua eo biển Gibraltor và xâm chiếm vùng Bắc Phi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hippo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hippo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.