heavy rain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heavy rain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heavy rain trong Tiếng Anh.

Từ heavy rain trong Tiếng Anh có nghĩa là mưa rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heavy rain

mưa rào

Xem thêm ví dụ

Heavy rains also triggered street flooding throughout the city.
Mưa lớn cũng gây ngập lụt các tuyến đường trên toàn khu vực.
In November 1988 heavy rains washed away the soil of newly deforested slopes, causing massive floods.
Vào tháng 11 năm 1988, những trận mưa lớn đã cuốn trôi những bãi dốc mới bị phá huỷ, gây ra lũ lớn.
Heavy rains produced by the storm triggered landslides throughout Japan, resulting in three fatalities.
Những cơn mưa lớn được tạo ra từ cơn bão đã kích hoạt các trận lở đất khắp Nhật Bản, làm 3 người thiệt mạng.
At times, our old village is inaccessible due to heavy rains and bad roads.
Đôi khi, bản bị cô lập vì mưa to và đường lầy lội.
The summer monsoon lasts from late June through late September with heavy rains from the southwest.
Gió mùa mùa hè kéo dài từ cuối tháng 6 đến cuối tháng 9 với mưa lớn từ phía tây nam.
Owing to heavy rain which further flooded the cave entrance, searches were periodically interrupted.
Do mưa liên tục tiếp tục tràn ngập lối vào hang, việc tìm kiếm phải bị gián đoạn theo định kỳ.
Heavy rain advisory.
Dự báo sắp có mưa to.
Clara's heavy rains caused 69 fatalities and a further 32 people to be reported as missing.
Clara đã gây ra những trận mưa lớn, khiến 69 người thiệt mạng và 32 người khác mất tích.
"Norway v Slovakia abandoned after heavy rain".
25 tháng 7 năm 2016. ^ “Norway v Slovakia abandoned after heavy rain”.
112 people were killed and 21 were missing from the floods and landslides caused by Polly's heavy rains.
Đã có 112 người chết và 21 người mất tích do lũ lụt và lở đất được tạo ra từ mưa lớn.
With heavy rain continuing to fall here at Fuji, a decision has finally been made.
Với việc vẫn tiếp tục có mưa lớn tại Fuji... quyết định cuối cùng đã được đưa ra.
Heavy rains, however, can produce significant flooding inland.
Mưa lớn, tuy nhiên, có thể gây ra ngập lụt đáng kể nội địa.
"2 dead, 5 missing as heavy rain hits wide areas of Japan".
Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018. ^ “2 dead, 5 missing as heavy rain hits wide areas of Japan”.
Heavy rain and strong winds halted all shipping services across the Qiongzhou Strait.
Mưa lớn và gió mạnh khiến tất cả các dịch vụ vận chuyển qua eo biển Khâm Châu bị tạm dừng.
They surface only when plowing or heavy rain forces them to evacuate their burrows.
Chúng chỉ nhô lên mặt đất khi người ta cày xới đất hay mưa to buộc chúng phải rời khỏi hang.
The end of autumn arrived earlier than usual with heavy rain and freezing nighttime temperatures.
Mùa thu năm ấy kết thúc sớm hơn thường lệ, với mưa to và thời tiết băng giá buổi đêm.
They form a canopy that alleviates the impact of heavy rains.
Chúng tạo tấm màn bảo vệ giúp giảm tác hại của mưa nặng hạt.
A heavy rain befell.
Đầu rắn bạnh ra che mưa cho.
Heavy rains in the area continued to hamper all efforts.
Mưa lớn trong khu vực tiếp tục cản trở mọi nỗ lực.
Hong Kong , Macau and Taiwan all are expecting heavy rains , winds and high waves from the storm .
Hồng Kông , Ma Cao và Đài Loan tất cả có thể sẽ hứng chịu mưa lớn , gió và sóng to do bão gây ra .
Across the country, Mitch's heavy rains damaged 17,600 houses and destroyed 23,900, displacing 368,300 of the population.
Tính trên toàn Nicaragua, mưa lớn do Mitch đã làm hư hại 17.600 ngôi nhà, phá hủy 23.900 ngôi nhà khác và khiến 368.000 người phải dời bỏ nơi ở.
Heavy rains triggered flooding across the midwestern United States, Oregon, and Washington.
Mưa xối xả đã tạo ra lũ lụt khắp miền trung tây Hoa Kỳ, Orgeon và Washington.
It breeds in temporary water pools after heavy rains.
Chúng sinh sản trong các vũng nước tạm thời sau khi mưa lớn.
Equipment used in relief operations from heavy rains the previous month were kept in preparation for Typhoon Megi.
Những trang thiết bị từng được sử dụng cho các hoạt động cứu trợ trong những trận mưa lớn tháng trước được lưu giữ để chuẩn bị đối phó với Megi.
Dinah brought heavy rain and flooding to Luzon that killed 54 people and left 11 others missing.
Tại Luzon, Dinah gây ra mưa lớn và lũ lụt khiến 54 người chết và 11 người khác mất tích.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heavy rain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.