health care trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ health care trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ health care trong Tiếng Anh.
Từ health care trong Tiếng Anh có nghĩa là Y tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ health care
Y tếnoun (diagnosis, treatment and prevention of disease, illness, injury) But it's the exact opposite in health care. Trong ngành y tế đó lại là chuyện hoàn toàn trái ngược. |
Xem thêm ví dụ
Progress in medicine and a greater availability of health care contributed to this population increase. Y khoa tiến bộ và nhiều người hơn được hưởng phúc lợi y tế góp phần gia tăng dân số. |
Another ten percent from health care. Y tế bị cắt giảm 10% |
Your health care provider will measure your levels of amniotic fluid as part of your routine ultrasound . Bác sĩ sẽ đo lượng nước ối bằng phương pháp siêu âm theo thường lệ . |
That's great, except the places that have malaria really bad, they don't have health care systems. Tuyệt đấy, ngoại trừ những vùng bệnh sốt rét hoành hành, họ không có các hệ thống chăm sóc sức khỏe. |
It was able -- but only it was able -- to organize health care, education, policing, justice. Nó [nhà nước] đã tổ chức y tế, giáo dục, chính trị, luật pháp. |
He signed the Healthy San Francisco Plan in 2007 to provide San Francisco residents with universal health care. Ông đã ký Kế hoạch Healthy San Francisco vào năm 2007 để cung cấp cho cư dân San Francisco dịch vụ chăm sóc sức khỏe toàn cầu. |
20 min: Making a Legal Choice for Nonblood Management of Health Care (Acts 15:28, 29). 20 phút: Dùng văn kiện pháp lý để chọn cách điều trị không dùng máu (Công 15:28, 29). |
Democrats call for "affordable and quality health care," and many advocate on expanding government intervention in this area. Đảng Dân chủ vận động cho "mạng lưới chăm sóc sức khỏe chất lượng cao và đến với mọi người", nhiều người ủng hộ việc mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào lĩnh vực này. |
And they have lower health care costs. Và các bé còn tốn ít chi phí y tế hơn. |
It included free health care and education, and state assistance for the elderly, infirm, and unemployed. Nó bao gồm y tế và giáo dục miễn phí, trợ giúp của nhà nước cho người cao tuổi, ốm yếu và thất nghiệp. |
A health care system was widely established and infectious diseases were almost completely eradicated. Hệ thống chăm sóc sức khỏe được thiết lập rộng rãi và các bệnh truyền nhiễm đã gần như được loại bỏ hoàn toàn. |
Talk to your health care provider about the risks and advantages of this test . Hãy tham khảo với bác sĩ về những rủi ro và lợi ích của loại xét nghiệm này . |
Your glasses meant that you could afford health care. Kính của bạn cho thấy bạn có khả năng chăm sóc sức khỏe. |
In 1994, she wrote the foreword to the book "Contemporary Issues in Maternal Health Care in Africa". Năm 1994, bà đã viết lời tựa cho cuốn sách "Những vấn đề đương đại trong chăm sóc sức khỏe bà mẹ ở châu Phi". |
We are, you are, the most underused resource in health care. Là chúng ta, là bạn, là nguồn lực chưa được tận dụng trong chăm sóc sức khỏe. |
These may be used by governmental agencies, insurance companies, patient groups, or health care facilities. Chúng có thể được sử dụng bởi các cơ quan chính phủ, công ty bảo hiểm, nhóm bệnh nhân hoặc các cơ sở chăm sóc sức khỏe. |
Keeping a Scriptural view of health care requires divine wisdom and calls for good judgment on our part. Giữ quan điểm theo Kinh Thánh trong việc chăm sóc sức khỏe đòi hỏi chúng ta có sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời và sự sáng suốt. |
I hope you remember that question the next time you face a decision in your health care. Tôi hy vọng bạn nhớ câu hỏi đó lần tới khi bạn đối mặt với quyết định chọn lựa chăm sóc y tế. |
In practice, however, free health care is partially restricted because of mandatory registration. Tuy nhiên, trên thực tế chăm sóc sức khoẻ miễn phí bị giới hạn một phần bởi chế độ propiska. |
The best approach is to check with your health care provider before taking vitamin D supplements . Phương pháp tốt nhất là nên kiểm tra với bác sĩ chăm sóc sức khỏe cho bạn trước khi bổ sung vitamin D . |
President Obama won a major political victory with congressional passage of his health care reform plan . Tổng thống Obama đã giành được thắng lợi chính trị quan trọng khi Quốc hội đồng ý thông qua kế hoạch cải cách y tế của ông . |
No health care ? Không được chăm sóc sức khoẻ ? |
After all those sanctimonious speeches about health care reform, the impeccable quality of our nation's public hospitals? Sau khi tất cả những bài phát biểu giả dối về cải cách chăm sóc sức khỏe, về chất lượng những bệnh viện công ở nước ta, |
And this is what we're doing when we make health care better. Và đây là cái chúng ta đang làm khi chúng ta chăm sóc sức khỏe tốt hơn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ health care trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới health care
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.