heaps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heaps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heaps trong Tiếng Anh.

Từ heaps trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều, rất nhiều, đống, đám đông, vô số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heaps

nhiều

rất nhiều

đống

đám đông

vô số

Xem thêm ví dụ

Assuming we could even fix that heap of junk, there's no way to power it.
Giả sử chúng ta có thể sửa " đống rác " đó, thì cũng không có năng lượng cho nó.
your hotel on the cover of TIME magazine in a twisted heap of steel and glass, you and your customers are underneath it.
khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó.
We'll just have to pay more to get our telexes to the top of the heap.
Chúng ta sẽ phải trả thêm tiền để điện báo của mình được đưa lên hàng đầu.
"Again seven fingers. "" Heap big snow, many moons."""
Rồi lại bảy ngón tay: - Đống tuyết lớn, nhiều con trăng.
Does the heaping of fiery coals on a person’s head indicate a retaliatory punishment?
Việc chất than lửa đỏ lên đầu một người có phải muốn nói đến sự trả thù không?
On that album, Groban also collaborated on the single "Now or Never" with British musician and songwriter Imogen Heap.
Trong album này, Groban hợp tác với nhạc sĩ người Anh Imogen Heap viết ca khúc Now or never.
Unbelievers may argue and fight with one another; they may even heap abuse upon us because of our faith.
Thật thế, chung quanh chúng ta có thể đầy sự hỗn loạn, những kẻ chẳng tin cãi cọ và đánh nhau, họ có thể sỉ mắng chúng ta vì đức tin của chúng ta.
And two heaping tablespoons of baboon dung.
Và 2 thìa canh đầy phân khỉ đầu chó.
This is an important distinction to make, and could be seen as one of the key differences that led to the Delphi style of "hiding" the heap allocation and pointer notation from the programmer.
Đây là một khác biệt quan trọng để tạo ra, và có thể được nhìn nhận là một trong những khác biệt chính dẫn đến phong cách của Delphi để "ẩn" cấp phát heap và kí hiệu con trỏ từ lập trình viên.
10-12. (a) Why did Jesus castigate the Jewish clergy, and what scathing denunciation did he heap upon those hypocrites?
10-12. a) Tại sao Giê-su khiển trách hàng giáo phẩm Do-thái-giáo và ngài đổ lên bọn giả hình lời lên án gay gắt nào?
The cruel persecutions that Jesus’ own countrymen heaped upon him were real, and Jesus’ integrity in support of Jehovah’s sovereignty was also real.
Các cuộc bắt bớ tàn nhẫn mà Giê-su đã phải chịu dưới tay của ngay chính những người đồng hương mình đều là thật, và lòng trung kiên mà Giê-su bày tỏ đối với quyền cai trị tối cao của Đức Giê-hô-va cũng là thật.
However, if they turned aside from what was right, Jehovah would remove his favor from that place, and ‘the house itself would become heaps of ruins.’ —1 Kings 9:4-9; 2 Chronicles 7:16, 19, 20.
Tuy nhiên, nếu họ từ bỏ con đường ngay thẳng, Đức Giê-hô-va hẳn sẽ cất ân huệ Ngài khỏi nơi đó, và “Đền Thờ này sẽ thành đống hoang tàn”.—1 Các Vua 9:4-9, TTGM; 2 Sử-ký 7:16, 19, 20.
Everything else here is junk... worthy of a peddler, or the trash heap.
Mọi thứ khác chỉ là đồ bỏ, chỉ đáng để bán rong hay dụt thùng rác.
7 In 1943 the Watchtower Society established a missionary school called Gilead (Hebrew, “Witness Heap”; Genesis 31:47, 48) that began training a hundred missionaries every six months so that they could be sent out as symbolic fishers earth wide.
7 Vào năm 1943, Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) thành lập trường giáo sĩ tên là Ga-la-át (tiếng Hê-bơ-rơ có nghĩa là “Đống làm chứng”; Sáng-thế Ký 31:47, 48). Trường này bắt đầu huấn luyện một trăm giáo sĩ mỗi sáu tháng để gửi họ đi mọi nơi trên trái đất với tư cách là những người đánh cá theo nghĩa bóng.
She felt that she was dozing off, and had just begun to dream that she was walking hand in hand with Dinah, and saying to her very earnestly,'Now, Dinah, tell me the truth: did you ever eat a bat?'when suddenly, thump! thump! down she came upon a heap of sticks and dry leaves, and the fall was over.
Cô cảm thấy rằng cô ấy đã tỉnh táo, và vừa bắt đầu giấc mơ mà cô đang đi bộ tay trong tay với Dinah, và nói với cô ấy rất nghiêm túc, " Bây giờ, Dinah, hãy nói cho tôi sự thật: đã bao giờ bạn ăn một bat ́khi? đột nhiên, đập! đập! xuống đến khi một đống cành và lá khô, và mùa thu đã qua.
So Imogen Heap, the Grammy-winning singer-songwriter, is now putting music on a blockchain ecosystem.
Thế là Imogen Heap, ca sĩ - nhạc sĩ đoạt giải Grammy, đưa nhạc của mình lên mạng blockchain.
And not only these examples of the Saints, but the commandments of our Lord, we hope are constantly revolving in your hearts, teaching you, not only His will in proclaiming His Gospel, but His meekness and perfect walk before all, even in those times of severe persecutions and abuse which were heaped upon Him by a wicked and adulterous generation.
Và không những các tấm gương này của Các Thánh Hữu, mà còn cả các lệnh truyền của Chúa chúng ta, mà chúng tôi hy vọng sẽ được luôn luôn trân quý trong lòng của các anh em, giảng dạy các anh em, không những về ý muốn của Ngài trong việc rao giảng Phúc Am của Ngài, mà còn về tính nhu mì và hành vi toàn hảo của Ngài trước mặt mọi người, ngay cả trong những lúc bị ngược đãi gay gắt và sự đối xử tệ hại chất chồng lên Ngài bởi một thê hệ tà ác và gian dâm.
As a result, the monument appears today as a 3 m (9.8 ft) high heap of mud and limestone chips in the sands of Saqqara.
Như là một hệ quả, công trình trên ngày nay hiện ra như là một đống bùn đất và mảnh vỡ đá vôi với chiều cao 3 m (9,8 ft) nằm trong lớp cát của Saqqara.
After eating heartily, he lay down at one end of the heap.
Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa.
15 Despite the reproach people heap on his name, Jehovah has waited patiently for the right time to act.
15 Dù người ta bôi nhọ danh ngài nhưng Đức Giê-hô-va kiên nhẫn chờ đến đúng thời điểm mới ra tay hành động.
Jerusalem to be heaps of ruins (12)
Giê-ru-sa-lem sẽ thành đống đổ nát (12)
The prophet there apparently refers to going out “of Jerusalem to the surrounding Hinnom Valley (Gehenna), where human sacrifice was once practiced (Jer 7:31) and which eventually became the city’s refuse heap.”
Qua câu này, nhà tiên tri hiển nhiên nói đến việc ra ngoài “thành Giê-ru-sa-lem đến trũng Hi-nôm (Ghê-hen-na), nơi người ta từng thiêu người để hiến dâng cho các thần (Giê 7:31) và nơi này cuối cùng đã trở thành bãi rác của thành” (Sách Jerome Biblical Commentary).
According to the Suda, he heaped insults on Aristotle after his death, because Aristotle had designated Theophrastus as the next head of the Peripatetic school, a position which Aristoxenus himself had coveted having achieved great distinction as a pupil of Aristotle.
Theo Suda, ông đã gieo những lời xúc phạm về Aristotle sau khi ông qua đời, bởi vì Aristotle đã chỉ định Theophrastus là người đứng đầu của trường Peripatetic.
The police minister's and a heap of public statements were made about it.
Bộ trưởng cảnh sát và rất nhiều phát ngôn được đưa ra.
So I think yes, there may be ways that nonlethal weapons will be great in these situations, but there's also a whole heap of problems that need to be considered as well.
Nên tôi nghĩ là vâng, vũ khí phi sát thương có thể rất hữu ích trong các tình huống này, nhưng cũng có rất nhiều vấn đề cần được xem xét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heaps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.