healer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ healer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ healer trong Tiếng Anh.
Từ healer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chữa bệnh, thầy lang băm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ healer
người chữa bệnhnoun I've been told he's the greatest healer in all the world. Tôi nghe nói ông là người chữa bệnh vĩ đại nhất thế giới. |
thầy lang bămnoun |
Xem thêm ví dụ
We who have been ordained to the priesthood of God are called to practice “the healer’s art.” 4 Vì đã được sắc phong chức tư tế của Thượng Đế nên chúng ta được kêu gọi phải chữa lành những người khác.4 |
Energy medicine, energy therapy, energy healing, vibrational medicine, psychic healing, spiritual medicine or spiritual healing are branches of alternative medicine based on a pseudo-scientific belief that healers can channel healing energy into a patient and effect positive results. Y học năng lượng, năng lượng trị liệu, năng lượng chữa lành, y học tâm linh, tinh thần học hoặc chữa bệnh tâm linh là chi nhánh của y học thay thế dựa trên niềm tin giả khoa học rằng các thầy thuốc có thể truyền năng lượng chữa bệnh vào bệnh nhân và có hiệu quả tích cực. |
It was not a simple expression of faith in God or faith in the power of the healer. Cách gọi đó không chỉ bày tỏ đức tin nơi Đức Chúa Trời hoặc đức tin nơi quyền lực của người chữa bệnh. |
The healer said you would not last the night. thầy thuốc đã nói đêm đó con sẽ không thể qua khỏi. |
Yang the Healer says to do it like this, in the Golden Lotus, and I shall finally bear you an heir. Dương lang trung nói dùng tư thế hoa sen như thế này thì thiếp có thể mang thai rồng cho chàng. |
Although she is young, but she is a gifted healer. Mặc dù nó còn trẻ, nhưng nó có tài chăm sóc. |
Faith healers of today are fond of citing Jesus’ statement to a woman suffering 12 years from a flow of blood who came to him for cure: “Your faith has made you well.” Ngày nay những người chữa bệnh bằng đức tin thích viện dẫn lời Chúa Giê-su nói với người đàn bà đã đến với ngài để được chữa khỏi chứng bệnh mất huyết suốt 12 năm: “Đức-tin ngươi đã chữa lành ngươi” (Lu-ca 8:43-48). |
So, the shopkeeper's mom, she's a healer. Mẹ của chủ quán, là thầy cúng. |
Hemel, the maker of the sleeping pill that allows the citizens of Phantasma to sleep through the long winters between queens, is Schiller's grandfather; Schiller is a skillful healer, himself. Hemel, người chế ra loại thuốc ngủ cho phép người dân của Phantasma ngủ qua mùa đông dài chờ nữ hoàng xuất hiện, chính là ông nội của Schiller; cho thấy Schiller cugx là một thầy thuốc giỏi. |
I've been told he's the greatest healer in all the world. Tôi nghe nói ông là người chữa bệnh vĩ đại nhất thế giới. |
Appropriately, Jesus did not direct attention to himself as the healer. Thích hợp thay, Chúa Giê-su không làm cho người ta chú ý đến mình như một người chữa bệnh. |
My parents took me to a number of so-called healers but all in vain. Cha mẹ đã dẫn tôi đến một số thầy lang để chữa trị nhưng vô ích. |
I think it would be wise to have a healer along. Tôi nghĩ rằng đây là quyết định rất khôn ngoan nếu có một thầy thuốc đi cùng. |
Some have the ability to work miracles, some are gifted healers, and others have great discernment.13 Một số có được khả năng để làm phép lạ, một số khác được ban cho ân tứ chữa lành, và những người khác có được ân tứ phân biệt lớn lao.13 |
As home teachers, we are healers. Là các thầy giảng tại gia, chúng ta cũng là những người chữa lành. |
Yes, God will accomplish what faith healers could never do. Đúng vậy, Đức Chúa Trời sẽ thực hiện điều mà những người chữa bệnh bằng đức tin không bao giờ có thể thực hiện được. |
Our Savior is the Prince of Peace, the Great Healer, the only One who can truly cleanse us from the sting of sin and the poison of pride and change our rebellious hearts into converted, covenant hearts. Đấng Cứu Rỗi của chúng ta là Hoàng Tử Bình An, Đấng Chữa Lành Vĩ Đại, là Đấng duy nhất có thể thật sự thanh tẩy chúng ta khỏi nọc độc của tội lỗi và thuốc độc của tính kiêu căng cùng thay đổi tấm lòng chống đối của mình thành tấm lòng cải hóa, giao ước. |
So, if we are to be the world's healer, every disadvantaged person in this world -- including in the United States -- becomes our patient. Thế nên, nếu chúng ta có trở thành thầy thuốc của thế giới, mỗi một người kém may mắn trong thế giới này -- bao gồm cả Hợp chủng quốc Hoa Kỳ -- sẽ trở thành bệnh nhân của chúng tôi. |
Nearest healer is in Pariah. Chỗ chữa trị gần nhất là Pariah. |
Since he got sick... Old man Yashida spent billions on doctors, healers. Kể từ khi bị bệnh... lão già Yashida tiêu tốn hàng tỉ cho các bác sĩ. |
Do faith healers today perform miracles as he did? Ngày nay những người chữa bệnh bằng đức tin có làm các phép lạ như Giê-su không? |
Every healer, every apothecary. Tất cả những bác sĩ, dược sư. |
Then he paid a special tribute to his daughter Raluca for being so Christlike in their home during that difficult period, for being the peacemaker, the healer, the teacher, the example, and the light that eventually brought their entire family to the Church of Jesus Christ. Rồi ông đưa ra lời khen đặc biệt cho con gái của mình Raluca đã sống giống như Đấng Ky Tô trong nhà của họ trong thời kỳ khó khăn đó, đã làm người hòa giải, người chữa lành, người giảng viên, tấm gương và ánh sáng mà cuối cùng đã mang toàn thể gia đình đến với Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô. |
I testify that Jesus is the Christ—the Healer of our souls. Tôi làm chứng rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô—Đấng chữa lành tâm hồn chúng ta. |
A healer who needs some healing. Một thầy thuốc cần chữa bệnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ healer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới healer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.