headband trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ headband trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ headband trong Tiếng Anh.

Từ headband trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng buộc đầu, dải buộc đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ headband

băng buộc đầu

noun

dải buộc đầu

noun

He's wearing a keffiyeh, but he has the bottom corners tucked into his headband.
Anh ta đang đội khăn keffiyeh, nhưng lại nhét góc dưới vào dải buộc đầu.

Xem thêm ví dụ

There are three chasers on the field for each team, identified by a white headband.
Mỗi đội sẽ có 3 truy thủ trên sân, được nhận diện bằng băng đầu màu trắng.
But as I sat there in my pink dress and flowered headband, I just didn't want to be different.
Khi tôi ngồi đó mặc váy hồng, đeo bờm hoa tôi chẳng còn muốn khác biệt nữa.
+ 8 Tie them as a reminder on your hand, and they must be like a headband on your forehead.
+ 8 Hãy buộc chúng trên bàn tay như một sự nhắc nhở, và chúng phải như một dải buộc trên trán anh em.
The inscription mentions a royal palace named Palace of the headband of Huni and writes Huni's name above inside a royal cartouche.
Dòng chữ khắc này đề cập đến một cung điện hoàng gia có tên Vương miện của vua Huni và viết tên của Huni bên trong một đồ hình hoàng gia.
Only then, will your golden headband unlock.
Cho đến ngày đến được Đại Lôi Âm Tự thỉnh được Tam Tạng Chân Kinh lúc đó vòng kim cô sẽ được tháo.
My mom taught me how to sew, and on my back porch, I would sit and make little headbands out of ribbon, and I would write down the names and the price of each item.
Mẹ tôi dạy tôi cách khâu may, và bên cổng sau nhà, tôi ngồi đó và kết dây ruy băng thành những băng buộc đầu nhỏ xinh, tôi sẽ viết tên và giá lên mỗi thứ.
There is one seeker on the field for each team, identified by gold or yellow headband.
Mỗi đội có 1 tầm thủ trên sân, được nhận diện bằng băng đầu màu vàng.
White gi, dark gloves, red headband for a little touch of color, and that is it.
Bộ đồ trắng, găng màu tối, dải buộc màu đỏ cho thấy một chút cảm giác về màu sắc, và chỉ có thế.
He's wearing a keffiyeh, but he has the bottom corners tucked into his headband.
Anh ta đang đội khăn keffiyeh, nhưng lại nhét góc dưới vào dải buộc đầu.
16 This must serve as a sign on your hand and as a headband on your forehead,*+ for with a mighty hand Jehovah brought us out of Egypt.”
16 Lễ đó sẽ như một dấu trên bàn tay và như một dải buộc trên trán,+ vì Đức Giê-hô-va đã dùng bàn tay mạnh mẽ để đưa chúng ta ra khỏi Ai Cập”.
I like your headband, by the way.
Và tớ thích cái khăn của cậu đấy.
Leave your hair flowy and long and put a cute headband on with a flower on it .
Hãy buông tóc dài và đeo một chiếc bờm nhỏ nhắn và cài thêm một bông hoa .
You're wearing a headband of a dead man
Ngươi đang mang băng đầu của một kẻ đã chết
Were you really afraid I'd die, or that my mortal body wouldn't make it to the West to remove your headband?
Hay là sợ không đến được Tây Thiên Ngươi sẽ không tháo được vòng kim cô.
For example, a Hebrew word used at Isaiah 3:18 is generally translated “headbands.”
Thí dụ, một từ Hê-bơ-rơ được dùng nơi Ê-sai 3:18 thường được dịch là “cái lưới”.
" Do you like my hair better in a barrette or a headband? "
" Cậu có thích mái tóc tớ đẹp hơn với buộc tóc hay kẹp tóc không? "
Adrian Goldsworthy writes that, despite these representations in the traditional Egyptian style, Cleopatra would have only dressed as a native "perhaps for certain rites" and instead would usually dress as a Greek monarch, which would include the Greek headband seen in her Greco-Roman busts.
Adrian Goldsworthy viết rằng, mặc dù được thể hiện trong phong cách nghệ thuật Ai Cập bản địa, Cleopatra có lẽ chỉ ăn mặc như một người bản xứ cho một số nghi thức và thay vào đó, bà thường ăn mặc như một vị vua chúa người Hy Lạp, bao gồm dải buộc đầu Hy Lạp mà ta thường thấy trong các bức tượng bán thân của bà.
Generally, women put on a special white kimono (robe) and a headband and men put on a fundoshi (loin cloth) and head band.
Nói chung, phụ nữ mặc một bộ kimono (áo choàng) đặc biệt màu trắng và một cái đai đầu, và người đàn ông đeo một tấm fundoshi (khố) và băng đeo đầu.
UGO listed Ryu's headband twenty-sixth on their list of "The Coolest Helmets and Headgear in Video Games".
UGO.com xếp dải buộc đầu của Ryu ở vị trí thứ 26 trong danh sách "những cái mũ sắt và khăn đội đầu đẹp nhất trong trò chơi điện tử".
Many Hindu deities are associated with the bird, Krishna is often depicted with a feather in his headband, while worshippers of Shiva associate the bird as the steed of the God of war, Kartikeya (also known as Skanda or Murugan).
Nhiều vị thần Hindu giáo liên đới với các loài chim, Krishna thường được mô tả với một chiếc lông trên dải băng quấn đầu của thần, trong khi tín đồ thờ phụng thần Shiva liên đới chim giống như chiến mã của Chúa tể chiến tranh, Kartikeya (cũng được gọi là Skanda hoặc Murugan).
In that day Jehovah will take away the beauty of the bangles and the headbands and the moon-shaped ornaments, the eardrops and the bracelets and the veils, the headdresses and the step chains and the breastbands and the ‘houses of the soul’ [probably perfume receptacles] and the ornamental humming shells [or, charms], the finger rings and the nose rings, the robes of state and the overtunics and the cloaks and the purses, and the hand mirrors and the undergarments and the turbans and the large veils.”
Trong ngày đó, Chúa sẽ cất những vòng mắt-cá họ trang-sức đi, cái lưới và cái cài; hoa-tai, xuyến và lúp; mão, chuyền mắt-cá, nịt lưng, hợp hương và bùa-đeo; cà-rá và khoen đeo mũi; áo lễ, áo lá rộng, áo choàng, túi nhỏ; gương tay, vải mỏng, khăn bịt đầu và màn che mặt”.
18 “You must impress these words of mine on your heart and your soul* and bind them as a reminder on your hand, and they should be like a headband on your forehead.
18 Anh em phải khắc ghi những lời của tôi vào lòng và trí, hãy buộc chúng trên bàn tay như một sự nhắc nhở, và chúng sẽ như một dải buộc trên trán anh em.
Na-Ga designed Yuri based on her personality as a leader, though it was per Maeda's request that he added the black headband, taken from the character Yukiko Amagi from Persona 4, who was Maeda's favorite heroine from that game.
Na-Ga đã thiết kế nhân vật Yuri dựa trên tính cách của một chỉ huy và theo đề xuất của Maeda, ông đã thêm một chiếc băng đô màu đen cho cô, lấy ý tưởng từ Amagi Yukiko trong tựa game Persona 4, nhân vật nữ chính mà Maeda mến mộ trong trò chơi này.
As most Cretan partisans wore no uniforms or insignia such as armbands or headbands, the Germans felt free of all of the constraints of the Hague Conventions and killed armed and unarmed civilians indiscriminately.
Ngoài ra, vì phần lớn du kích quân Crete không có đồng phục hay phù hiệu nhận dạng như băng tay, cho nên quân Đức cảm thấy không bị ràng buộc với công ước Genève và giết hại tất cả thường dân có vũ trang lẫn không có vũ trang một cách bừa bãi.
Brother Monkey, your headband was once Miss Duan's.
Đại sư huynh, vòng kim cang trên đầu của huynh là của Đoạn tiểu thư.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ headband trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.