harbor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harbor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harbor trong Tiếng Anh.
Từ harbor trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảng, hải cảng, Cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harbor
cảngnoun Good to see the old chap still guarding the harbor. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
hải cảngverb (for ships) Good to see the old chap still guarding the harbor. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
Cảngverb (place where ships may shelter) Good to see the old chap still guarding the harbor. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
Xem thêm ví dụ
To illustrate the challenge of discerning whether we might harbor a hidden prejudice, imagine the following scenario: You are walking down a street alone in the dark of night. Để minh họa việc chúng ta khó nhận ra mình có thành kiến hay không, hãy hình dung bối cảnh sau: Bạn đang đi bộ một mình vào ban đêm. |
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Chauncey continued to screen carriers covering operations on Guam through July, aside from an escort voyage to Eniwetok with unladen transports, and on 10 August, left Guam astern bound for Eniwetok and repairs at Pearl Harbor. Chauncey tiếp tục hộ tống các tàu sân bay hoạt động hỗ trợ tại Guam trong suốt tháng 7, ngoại trừ một chuyến đi hộ tống vận tải đến Eniwetok cùng các tàu vận tải rỗng, và đến ngày 10 tháng 8 đã rời Guam đi Eniwetok, rồi được sửa chữa tại Trân Châu Cảng. |
The ship also sank 43 mines, destroyed one German MAS boat, and damaged four others in the harbor of San Remo, Italy. Nó đã đánh chìm 43 quả mìn, tiêu diệt một xuồng máy MAS boat và gây hư hại cho bốn chiếc khác trong cảng San Remo, Ý. |
So, you wanna take her on the Anna G round the harbor? Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả? |
Minor uninhabited islands around Zakynthos included in the municipality and regional unit are: Marathonisi, Pelouzo, Agios Sostis in the Laganas bay; Agios Nikolaos, near the eponymous harbor on the northern tip; and Agios Ioannis near Porto Vromi on the western coast. Các hòn đảo nhỏ không người ở nằm xung quanh Zakynthos được quản lý trong cùng một khu tự quản và đơn vị thuộc vùng là Marathonisi, Pelouzo và Agios Sostis tại vịnh Laganas, Agios Nikolaos gần bến cảng cùng tên ở mũi phía bắc, và Agios Ioannis gần Porto Vromi tại bờ biển phía tây. |
Isherwood sailed for Pearl Harbor 26 August 1944 to take part in the long-awaited invasion of the Philippines, scheduled for October. Isherwood lên đường đi Trân Châu Cảng vào ngày 26 tháng 8 để tham gia chiến dịch giải phóng Philippines, vốn được dự định vào tháng 10. |
Oakland departed Pearl Harbor on 16 January 1944 with the carriers of TG 58.1 headed for the Marshall Islands. Oakland rời Trân Châu Cảng vào ngày 16 tháng 1 năm 1944, cùng với các tàu sân bay của Đội đặc nhiệm 58.1 hướng đến quần đảo Marshall. |
You will carry two pieces of highly classified cargo to Tinian at best speed stopping only at Pearl Harbor to refuel. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Before having the engine work complete at Pearl Harbor, the cruiser convoyed troops to Palmyra Atoll and Johnston Atoll operating on only three of her four engines; she then returned to San Francisco on 13 January 1942 for engineering repairs and installation of new search radar and 20 mm guns. Không thể hoàn thành toàn bộ việc đại tu các động cơ tại Trân Châu Cảng, chiếc tàu tuần dương đã tham gia vận chuyển binh lính đến Palmyra và đảo san hô Johnston trong khi chỉ có ba trong số bốn turbine của nó hoạt động; sau đó nó quay về San Francisco vào ngày 13 tháng 1 năm 1942 để sửa chữa động cơ cũng như trang bị radar dò tìm mới và bổ sung pháo phòng không 20 mm. |
Arriving back in California in late fall, Louisville participated in gunnery and tactical exercises until the spring of 1935, when she departed for Dutch Harbor, Alaska, and, thence, to Pearl Harbor to take part in fleet problems. Quay trở lại California vào cuối mùa Thu, Louisville tham gia các đợt thực hành tác xạ và chiến thuật cho đến mùa Xuân năm 1935, rồi lên đường đi cảng Dutch, Alaska, rồi từ đây đi đến Trân Châu Cảng tham dự tập trận hạm đội. |
From 8 November 1945 to 28 January 1946 Cowpens made two voyages to Pearl Harbor, Guam, and Okinawa to return veterans on "Magic Carpet" runs. Từ ngày 8 tháng 11 năm 1945 đến ngày 28 tháng 1 năm 1946, chiếc tàu sân bay thực hiện hai chuyến đi đến Trân Châu Cảng, Guam và Okinawa để hồi hương các cựu chiến binh trong chiến dịch "Magic Carpet". |
Pearl Harbor didn't work out, so we got you with tape decks. Trân châu cảng không mang đi được, vậy chúng tôi xem qua video. |
It was originally applied to the harbors of the town of Sugbu, the ancient name for Cebu City. Ban đầu nó được dùng cho các bến cảng của thị trấn Sugbu, tên cổ của thành phố Cebu. |
In 2013, Erin portrayed Donna Adams in the Primary Stages production of Harbor. Năm 2013, cô vào vai Donna Adams trong vở kịch Harbor trên sân khấu Primary Stages. |
In 1983, "Days of Our Lives"' Stefano DiMera died of a stroke, but not really, because in 1984 he died when his car plunged into the harbor, and yet he was back in 1985 with a brain tumor. Năm 1983, trong phim "Ngày của Đời Ta" Stefano DiMera chết vì đột quỵ, nhưng chưa, vì năm 1984 ông ta phải chết khi xe hơi của ông rơi xuống cảng, và cũng chưa, ông ta quay lại năm 1985 với u não. |
This submarine was sunk by Monaghan at 8:43 a.m. on 7 December and later recovered and used as fill during construction of a new landside pier at the Pearl Harbor submarine base. Chiếc tàu này sau đó đã bị đánh chìm bởi tàu Monaghan lúc 08:43 vào ngày 07 tháng 12, được trục vớt lên và sử dụng như một quan tài trong khi xây dựng một cầu cảng mới tại cảng Trân Châu. |
She took on fuel at Funafuti on 19 May, provisioned and fueled at Pearl Harbor on the 24th and 25th and entered San Francisco Bay on 31 May. Nó được tiếp nhiên liệu tại Funafuti vào ngày 19 tháng 5, nghỉ ngơi và tiếp liệu tại Trân Châu Cảng trong các ngày 24 và 25 tháng 5, và về đến vịnh San Francisco vào ngày 31 tháng 5. |
After two weeks of badly needed repairs at Dutch Harbor, she returned to Attu on 21 December, following a brief stop at Adak. Sau hai tuần lễ sửa chữa tại Dutch Harbor, nó quay trở lại Attu vào ngày 21 tháng 12, sau một chặng dừng ngắn tại Adak. |
When Japanese planes attacked Pearl Harbor on 7 December 1941, the destroyer was moored in a nest of ships undergoing overhaul and, as her guns were dismantled, was able to do little besides reply with small arms fire. Khi máy bay của Hải quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào ngày 7 tháng 12 năm 1941, chiếc tàu khu trục đang neo đậu cùng một nhóm các tàu đang được đại tu; và vì các khẩu pháo của nó đang bị tháo dỡ, nó chỉ có thể chống trả cuộc tấn công bằng vũ khí nhẹ. |
Whether we realize it or not, it is difficult for us to detect if we harbor certain prejudices in our heart. Việc nuôi dưỡng một số thành kiến nào đó trong lòng là điều chúng ta khó nhận ra. |
Oh, harboring a fugitive? Ồ, chứa chấp kẻ đào tẩu hả? |
She returned to Pearl Harbor 22 July, and on 26 August arrived at Okinawa for occupation duty, carrying passengers, mail, and light freight between Okinawa and Japan. Chiếc tàu khu trục quay trở lại Trân Châu Cảng vào ngày 22 tháng 7, và đến ngày 26 tháng 8 đã đi đến Okinawa làm nhiệm vụ chiếm đóng, vận chuyển hành khách, thư tín và hàng hóa nhẹ giữa Okinawa và chính quốc Nhật Bản. |
Good to see the old chap still guarding the harbor. Thật vui khi thấy Titan vẫn còn canh gác hải cảng. |
Pretty soon, the dentist' il have to clean the tank... and when he does, he' il take us out of the tank... put us in individual baggies... then we' il roll ourselves down the counter... out the window, off the awning... into the bushes, across the street... and into the harbor! Sớm muộn gì ông nha sĩ cũng sẽ dọn rửa bể cá... và để làm điều đó ông ấy phải vớt mình ra...Để chúng mình vào từng túi nhỏ... Sau đó ta sẽ lặn mình xuống... khỏi cửa sổ, qua mái hiên |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harbor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới harbor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.