harbour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ harbour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ harbour trong Tiếng Anh.
Từ harbour trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảng, hải cảng, bến tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ harbour
cảngnoun Her body was found floating in the harbour. Xác của nó được tìm thấy trong bến cảng. |
hải cảngnoun (for ships) You'll never make it down to the harbour. Các người sẽ không bao giờ tới hải cảng được đâu. |
bến tàunoun |
Xem thêm ví dụ
Citing ongoing hostilities and the English king's harbouring of his enemies, Llywelyn refused to do homage to Edward. Lấy lý do là cuộc chiến tranh đang diễn ra và nhà vua nước Anh chứa chấp kẻ thù của mình, Llywelyn từ chối làm lễ phiên thần với Edward. |
On 4 September, Antwerp, the third largest port in Europe was captured by Horrocks, with its harbour mostly intact. Vào ngày 4 tháng 9, Antwerp, cảng lớn thứ ba ở châu Âu đã bị chiếm giữ bởi Horrocks, với hiện trạng hầu như nguyên vẹn. |
To the harbour. Tới bến cảng nào. |
The city lies in the north-western corner of the Bay of Plenty, on the south-eastern edge of Tauranga Harbour. Thành phố nằm ở góc tây bắc của Vịnh Plenty, ở rìa phía nam-đông của bến cảng Tauranga. |
The Belgians were forced to use the only harbours left to them, at Nieuport and Ostend. Bỉ buộc phải sử dụng các căn cứ duy nhất còn lại của mình tại Nieuport và Ostend. |
After the hit, a corvette coming up from the harbour prevented the U-boat from finishing off the cruiser. Sau khi bị đánh trúng, một tàu corvette (tàu hộ tống nhỏ) khởi hành từ cảng đã đến trợ giúp, ngăn ngừa chiếc U-boat kết liễu chiếc tàu tuần dương. |
On the night of 31 May – 1 June, three Ko-hyoteki-class midget submarines, each with a two-member crew, entered Sydney Harbour, avoided the partially constructed Sydney Harbour anti-submarine boom net, and attempted to sink Allied warships. Vào đêm 31 tháng 5, rạng sáng 1 tháng 6, ba tàu ngầm lớp Ko-hyoteki mỗi chiếc có thủy thủ đoàn gồm 2 người đã đột nhập vào cảng Sydney, tránh được một phần mạng lưới chống tàu ngầm của cảng, với mục đích đánh chìm các tàu chiến của quân Đồng Minh. |
At 8 a.m. on November 7 the Meteor arrived in Havana harbour after leaving Nassau some days before. Vào lúc 8 giờ sáng vào ngày 7 tháng 11 năm 1870, tàu chiến Meteor đã cập bến tại La Habana, sau khi rời bỏ Nassau vài ngày trước đó. |
Fearing a possible naval attack along the shores of the Golden Horn, Emperor Constantine XI ordered that a defensive chain be placed at the mouth of the harbour. Lo sợ một cuộc tấn công có thể hải quân dọc theo các bờ của vịnh Sừng Vàng, Hoàng đế Constantinos XI ra lệnh đặt một chuỗi xích ngăn qua cửa của bến cảng. |
Jebel Ali is the world's ninth busiest port, the largest man-made harbour, and the biggest and by far the busiest port in the Middle-East. Jebel Ali là cảng bận rộn thứ chín trên thế giới, bến cảng nhân tạo lớn nhất và là cảng lớn nhất và là cảng bận rộn nhất ở Trung Đông. |
It was discovered in the Black Sea in 2010, living in Constanța harbour (Romania), and in the Ebro delta of the Balearic Sea (western Mediterranean Sea) in 2012. Nó được phát hiện ở Biển Đen năm 2010, sống ở bến tàu Constanța (Romania), và châu thổ Ebro thuộc Biển Balear (miền tây Địa Trung Hải) năm 2012. |
Thousands of ships drop anchor in the harbour, connecting the port to over 600 other ports in 123 countries and spread over six continents. Hàng ngàn tàu thả neo ở cảng, kết nối cổng để hơn 600 cảng khác trong 123 quốc gia và trải rộng trên sáu lục địa. |
A tsunami may have destroyed the Cretan navy in its home harbour, which then lost crucial naval battles; so that in the LMIB/LMII event (c. 1450 BC) the cities of Crete burned and the Mycenaean civilization took over Knossos. Những người khác cho rằng có lẽ sóng thần đã phá hủy các tàu thuyền hải quân của người Crete tại bến cảng quê hương của chúng, điều này sau đó đã dẫn tới thất bại trong các trận thủy chiến quyết định; vì thế trong sự kiện LMIB/LMII (khoảng 1450 TCN) các thành phố của Crete đã bị đốt cháy và văn minh Mycenae đã chiếm đóng Knossos. |
Tank-Nielsen was however overruled by his superior, Commanding Admiral Henry Diesen, and Altmark was escorted through the harbour. Tuy nhiên lệnh của Tank-Nielsen sau đó đã bị cấp trên là Henry Diesen bác bỏ, và tàu Altmark vẫn được hộ tống qua cảng. |
Enomoto's fleet joined Sendai harbour on August 26. Hạm đội của Enomoto neo tại cảng Sendai ngày 26 tháng 8. |
The body was then dumped in the harbour. Và Harry bị lôi xuống hồ. |
The Manley docked at Zanzibar Town harbour, but the US had not sought the Revolutionary Council's permission for the evacuation, and the ship was met by a group of armed men. Manley vào bến cảng thành Zanzibar, song vì Hoa Kỳ không yêu cầu Hội đồng Cách mạng chấp thuận cho sơ tán nên tàu phải đối diện với một nhóm người có vũ trang. |
Napier was then assigned to Port Said for two-and-a-half months, serving as control ship for the harbour's defence at night, while undergoing repairs and refits in the day. Chiếc tàu khu trục được điều đến Port Said trong hai tháng rưỡi, phục vụ như tàu chỉ huy cho cuộc phòng thủ cảng vào ban đêm, trong khi được sửa chữa và tái trang bị vào ban ngày. |
The Western Harbour is an important international harbour with daily traffic to Sweden, Estonia and mainland Finland. Cảng Tây là một cảng quốc tế quan trọng với các chuyến tàu thường nhật tới Thụy Điển và đại lục Phần Lan. |
The Gadigal occupied the land stretching along the south side of Port Jackson from what is now South Head, in an arc west to the present Darling Harbour. Người ta nói rằng người Gadigal đã chiếm giữ vùng đất trải dài theo phía nam của Port Jackson, từ cái mà bây giờ là South Head, trong một vòng cung phía tây xuyên qua Petersham. |
The Federal Censor ordered total censorship of the events, issuing an official statement on the afternoon of 1 June which reported that the Allies had destroyed three submarines in Sydney Harbour, and described the loss of Kuttabul and the 21 deaths as the loss of "one small harbour vessel of no military value". Kiểm duyệt Liên bang đã ra lệnh kiểm duyệt toàn bộ sự kiện và ra tuyên bố chính thức vào chiều ngày 1 tháng 6 rằng quân Đồng Minh đã đánh chìm ba tàu ngầm tại cảng Sydney cũng như mô tả việc chiếc Kuttabul và 21 thủy thủ thiệt mạng như "một mất mát nhỏ không có thiệt hại gì về quân sự". |
On entering the Grand Harbour at Malta on 10 May she detonated two mines with her paravanes, sustaining some damage. Trên lối vào cảng Grand tại Malta vào ngày 10 tháng 5, nó gây nổ hai quả mìn bằng máy cắt dây mìn ngầm và chịu đựng ít hư hại. |
I understand, that that lake harbours thousands of mosquitos all year round. Ta nghĩ là cái hồ này sản xuất ra hàng ngàn con muỗi mỗi năm. |
On 4 April, the Japanese fleet was spotted and the two cruisers left harbour and, after a hurried refuelling at sea, set out for Addu Atoll shortly after midnight. Vào ngày 4 tháng 4, hạm đội tàu sân bay Nhật Bản bị phát hiện, nên hai chiếc tàu tuần dương rời khỏi cảng; và sau khi được tiếp nhiên liệu vội vã trên biển, chúng lên đường không lâu sau nữa đêm hướng đến đảo san hô Addu. |
The time was announced to the general public, particularly mariners, by dropping a 6-feet diameter time ball from a mast exactly at 13:00 daily in front the Marine Police Headquarters Compound, where it is visible from the Victoria Harbour. Thời gian được thông báo cho công chúng, đặc biệt là các thủy thủ, bằng cách thả một quả bóng có đường kính 6 feet từ một chiếc cột buồm chính xác vào lúc 13:00 hàng ngày ở phía trước trụ sở Liên hợp Cảnh sát Biển, địa điểm này có thể nhìn thấy từ Cảng Victoria. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ harbour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới harbour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.