hallmark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hallmark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hallmark trong Tiếng Anh.
Từ hallmark trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu, xác nhận phẩm chất, xác nhận tiêu chuẩn, đảm bảo phẩm chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hallmark
dấunoun Tanner, the hallmark of a sociopath is a lack of empathy. Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm. |
xác nhận phẩm chấtverb |
xác nhận tiêu chuẩnverb |
đảm bảo phẩm chấtverb |
Xem thêm ví dụ
Those qualities are the hallmarks of a strong community, and a strong community is a safe one. Đây là những đặc điểm của một cộng đồng vững mạnh, mà một cộng động vững mạnh thì an toàn. |
The film was made in Latvia, and was a Hallmark Hall of Fame presentation for the network. Phim được thực hiện ở Latvia, và là một giới thiệu của Hallmark Hall of Fame (chương trình hợp tuyển trên TV Mỹ) cho mạng truyền hình. |
Continuity in the political system but bolder reform in the economic system were announced as the hallmarks of the 10-year development plan for the 1990s. Việc duy trì tính liên tục của chế độ chính trị cũ nhưng lại cải cách táo bạo hơn về chế độ kinh tế đã được Đại hội lần thứ 14 công bố là đặc điểm của kế hoạch 10 năm trong thập niên 1990. |
Third, serving others is a hallmark of a true follower of Christ. Thứ ba, việc phục vụ những người khác là một đặc điểm của một tín đồ chân chính của Đấng Ky Tô. |
Tanner, the hallmark of a sociopath is a lack of empathy. Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm. |
The band revisited early influences such as Black Sabbath, the MC5, and the Stooges for new approaches to songwriting other than relying on the high speed that had become the Black Flag hallmark. Ban nhạc cũng quay lại ảnh hưởng thời kỳ đầu từ Black Sabbath, MC5, và the Stooges để hỗ trợ cho các ý tưởng mới thay vì phụ thuộc vào tốc độ như trước đó. |
Their hallmark effects include the sensation that dry objects are wet and that surfaces are breathing. Những ảnh hưởng đáng ngại của nó gồm cảm giác vật thể khô thì ướt và những bề mặt đó như đang hít thở. |
EFTA also originated the Hallmarking Convention and the Pharmaceutical Inspection Convention, both of which are open to non-EFTA states. EFTA cũng khởi đầu Hiệp định Hallmarking và Hiệp định kiểm tra dược phẩm, cả hai hiệp định này đều mở cửa cho các nước ngoài EFTA. |
During this period, he developed the practices of participant observation which remain a hallmark of ethnographic research to this day. Trong giai đoạn này, ông đã phát triển các thực hành của người tham gia quan sát mà vẫn còn một tiêu chuẩn của ethnographic nghiên cứu cho đến ngày nay. |
In this invasion, the Khan first demonstrated the use of indirect attack that would become a hallmark of his later campaigns, and those of his sons and grandsons. Trong cuộc xâm lược này, đầu tiên Hãn triển khai việc tấn công gián tiếp mà sau này trở thành một đặc trưng trong các chiến dịch của ông, cũng như của con cháu ông. |
Warner Bros. also developed toys based on the characters through Mattel, Hallmark cards, batarang-shaped videogame controllers, and a variety of apparel by Converse, Eckō Complex, C Life, New Era, and Briefly Stated. Warner Bros. cũng đã phát triển đồ chơi dựa trên các nhân vật thông qua Mattel, thẻ Hallmark, bộ điều khiển video game hình batarang và một loạt các trang phục của Converse, Eckō Complex, C Life, New Era và Briefly Stated . |
Obedience is a hallmark of prophets, but it should be realized that this source of strength is available to us today. Sự vâng lời là một đặc điểm của các vị tiên tri, nhưng chúng ta cần nên biết rằng nguồn sức mạnh này cũng có sẵn cho chúng ta ngày nay. |
Unprecedented warfare, famine, earthquakes, and the breakdown of human moral fiber would be the hallmark of what the Bible describes as “the last days.” Chiến tranh, đói kém, động đất và sự suy đồi luân lý chưa từng thấy sẽ là dấu hiệu xác nhận những gì Kinh-thánh mô tả như “ngày sau rốt” (II Ti-mô-thê 3:1-5; Ma-thi-ơ 24:3-14, 34). |
However, these official-sounding phrases and more are the hallmark of the so-called "prime bank" fraud; they may sound great on paper, but the guaranteed offshore investment with the vague claims of an easy 100% monthly return are all fictitious financial instruments intended to defraud individuals. Tuy nhiên, những cụm từ nghe có vẻ chính thức này và nhiều hơn nữa là những dấu hiệu của cái gọi là gian lận "ngân hàng đầu não"; chúng có thể nghe tuyệt vời trên giấy, nhưng các đầu tư ra nước ngoài được đảm bảo với những tuyên bố mơ hồ về hoàn vốn một cách dễ dàng 100% hàng tháng đều là các công cụ tài chính hư cấu nhằm mục đích lừa gạt các cá nhân. |
Now, a hallmark of computer programs is just this kind of sensitivity to small changes. Điểm mốc của các chương trình máy tính chỉ là sự nhạy cảm với những thay đổi nhỏ. |
(John 13:34, 35) Yes, self-sacrificing love was to be the hallmark of all those who live by “the law of the Christ.” (Giăng 13:34, 35) Đúng, tình yêu thương quên mình là nét đặc trưng để nhận diện tất cả những người sống theo “luật-pháp của Đấng Christ”. |
Painting with oil on canvas did not become popular until the 15th and 16th centuries and was a hallmark of Renaissance art. Vẽ bằng màu dầu trên vải bạt chưa thực sự nổi tiếng cho đến thế kỷ 15 và 16 và được coi là dấu mốc phân biệt với nghệ thuật Phục Hưng. |
It had all the hallmarks – right down to the champagne." Nó có tất cả các dấu hiệu - ngay đến rượu sâm banh. " |
The heat that came with life itself was therefore innate, the hallmark of the soul. Vì thế nhiệt đi với đời sống là bẩm sinh là dấu ấn của hồn. |
Theocratic education has long been a hallmark of Jehovah’s Witnesses. Nhân Chứng Giê-hô-va luôn chú trọng đến sự giáo dục thần quyền. |
The other hallmark of the people who do this well is that they're using non-specific language. Một đặc tính khác của những người thành công với việc này là họ sử dụng ngôn ngữ không cụ thể. |
A hallmark of the conflict has been the level of violence witnessed for virtually its entire duration. Một dấu hiệu của cuộc xung đột là mức độ bạo lực được chứng kiến trong suốt thời gian của nó. |
Genuine sacrifice has been a hallmark of the faithful from the beginning. Ngay từ lúc ban đầu sự hy sinh chân thật đã là đặc điểm của người trung tín. |
LOVE is the hallmark of true Christianity. Sự yêu thương là dấu hiệu rõ rệt của đạo thật đấng Christ. |
It expressed that sensitivity to beauty which was the hallmark of the Heian era. Nó thể hiện sự nhạy cảm với cái đẹp, là dấu hiệu của thời đại Heian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hallmark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hallmark
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.