halibut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halibut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halibut trong Tiếng Anh.
Từ halibut trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá bơn, cá bơn halibut, cá bơn lưỡi ngựa, món cá bơn halibut. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halibut
cá bơnnoun You caught a halibut. Ngài đã bắt được 1 con cá bơn. |
cá bơn halibutnoun the tunas, the halibuts, the salmons, swordfish — cá ngừ, cá bơn halibut, cá hồi, cá mũi kiếm, |
cá bơn lưỡi ngựanoun |
món cá bơn halibutnoun |
Xem thêm ví dụ
Commercial fishing for salmon, cod, halibut and crab continues to be the core of the community's lifestyle and economy. Nghề đánh cá hồi, cá tuyết, halibut và cua là trung tâm của nền kinh tế và đời sống thành phố. |
Pintado was accompanied by fellow submarines Jallao and Atule and was working in close cooperation with Haddock, Halibut and Tuna. Chiếc USS Pintado được tháp tùng bởi các tàu ngầm Jallao và Atule, và đang phối hợp hoạt cùng các tàu ngầm Haddock, Halibut và Tuna. |
On its return to Japan on 5 November, the Tatsuta convoy was attacked by the submarine USS Halibut near the Bungo Channel. Trên đường quay trở về Nhật Bản vào ngày 5 tháng 11, đoàn tàu vận tải của Tatsuta bị tàu ngầm Halibut tấn công gần Bungo Suido. |
How is the halibut? Cá bơn thì sao? |
The original version of the vessels were designated Project 877 Paltus (Halibut) in the Soviet Union. Phiên bản gốc của những tàu ngầm này được gọi ở Nga là Dự án 877 Paltus (Turbot). |
Halibut is trying to close the gap. Halibut đang cố gắng áp sát |
Ninety percent of large fish, the ones we love -- the tunas, the halibuts, the salmons, swordfish -- they've collapsed. 90 phần trăm các loài cá lớn, những loài mà chúng ta yêu thích, cá ngừ, cá bơn halibut, cá hồi, cá mũi kiếm, chúng đã suy sụp. |
And the best part is they're eating 3-day-old halibut. họ đang ăn cá rởm. |
So he made his halibut sandwich. Rồi anh ta làm sandwich cá bơn. |
The Atlantic halibut (Hippoglossus hippoglossus) is also sometimes titled the largest flatfish, although it has a slightly smaller maximum size, at 320 kg (710 lb) and 2.8 m (9.2 ft). Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossus hippoglossus) cũng đôi khi được cho là loài cá thân bẹt lớn nhất, mặc dù nó có kích thước nhỏ hơn một chút, 320 kg (710 lb) và 2.8 m (9.1 ft). |
However, Halibut's main target was the aircraft carrier Jun'yō and battleship Yamashiro, and Tatsuta was ignored. Tuy nhiên, mục tiêu chính của Halibut là chiếc tàu sân bay Junyo và thiết giáp hạm Yamashiro, nên Tatsuta bị bỏ qua. |
You caught a halibut. Ngài đã bắt được 1 con cá bơn. |
The combined harvest of fish such as cod, haddock, halibut, herring and mackerel was 150,000 tonnes (165,000 tons) valued at about $130 million in 2006. Ngành này gồm có thu hoạch các loại cá như cá tuyết, cá êfin, cá bơn lưỡi ngựa, cá trích, các thu với 150.000 tấn thiếu (165.000 tấn) với giá trị 130 triệu USD vào năm 2006. |
After Halibut discovered a sunken Soviet submarine containing at least one intact ballistic missile complete with nuclear warhead, Melvin Laird, United States Secretary of Defense under President Richard Nixon, approved Azorian. Sau khi chiếc Halibut tìm ra chiếc K-129 cùng một tên lửa đã gắn đầu đạn hạt nhân thì Melvin Laird, Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ dưới thời tổng thống Richard Nixon đã phê duyệt chương trình AZORIAN. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halibut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới halibut
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.