gyroscope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gyroscope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gyroscope trong Tiếng Anh.
Từ gyroscope trong Tiếng Anh có các nghĩa là con quay hồi chuyển, con quay, Con quay hồi chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gyroscope
con quay hồi chuyểnnoun |
con quaynoun Loosen all the shock absorbers, use your gyroscope as balance and ball up! Nới lỏng toàn bộ hệ thống giảm sóc, dùng con quay hồi chuyển để lấy lại thăng bằng! |
Con quay hồi chuyểnnoun (device for measuring or maintaining orientation and direction) |
Xem thêm ví dụ
It's got gyroscopes which are spinning, and because of the law of conservation of angular momentum, they keep spinning with the same axis, indefinitely. Nó có một con quay hồi chuyển bên trong, và vì tuân theo Định luật bảo toàn mô-men động lượng, nên chúng tiếp tục quay trên cùng một trục. |
The turret was driven by the General Electric GE2CFR12A3 gyroscopic fire control computer, and could be directed by either the gunner or radar operator, who both had aiming control and gyroscopic collimator sight assembly posts attached to their swiveling seats. Tháp súng được vận hành bằng một máy tính điều khiển hỏa lực General Electric GE2CFR12A3 với con quay hồi chuyển, và có thể được ngắm bởi xạ thủ hay sĩ quan điều khiển radar, cả hai đều được trang bị bộ điều khiển ngắm và ống ngắm chuẩn trực con quay gắn vào các ghế xoay của họ. |
The reason for the LES firing was thought to be either a timer being activated due to the Earth's rotation affecting the gyroscope package in the launch vehicle or perhaps one of the service towers bumping it. Lý do cho việc LES bị cháy được cho là một bộ hẹn giờ được kích hoạt do vòng quay của Trái Đất ảnh hưởng đến gói con quay hồi chuyển trong động cơ phóng tàu hoặc có lẽ một trong những tháp dịch vụ chạm vào nó. |
Beginning in 1979, all A-6Es were fitted with the AN/AAS-33 DRS (Detecting and Ranging Set), part of the "Target Recognition and Attack Multi-Sensor" (TRAM) system, a small, gyroscopically stabilized turret, mounted under the nose of the aircraft, containing a FLIR boresighted with a laser spot-tracker/designator and IBM AN/ASQ-155 computer. Bắt đầu từ năm 1979 mọi chiếc A-6E được trang bị AN/AAS-33 DRS (Detecting and Ranging Set: bộ phát hiện và đo khoảng cách), một phần của hệ thống TRAM (Target Recognition and Attack, Multi-Sensor: hệ thống đa cảm biến nhận biết và tấn công mục tiêu), một tháp nhỏ ổn định bằng con quay hồi chuyển gắn bên dưới mũi máy bay, mang thiết bị hồng ngoại FLIR cùng thiết bị định vị mục tiêu laser. |
Initially handheld AR employed fiducial markers, and later GPS units and MEMS sensors such as digital compasses and six degrees of freedom accelerometer–gyroscope. Ban đầu, cầm tay AR làm việc chuẩn đánh dấu, và sau đó GPS đơn vị và quà tặng sôi nổi cảm biến như kỹ thuật số la bàn và sáu độ của tự do tốc–con quay hồi chuyển. |
This bomb has a tiny gyroscope inside. Quả bom này có một con quay hồi chuyển nhỏ ở bên trong đó |
The missile uses a small gyroscope to orient itself relative to the ground; as a result, the missile can take some time to bring back in line with the target, which gives it a minimum range of between 500 and 800 m. Tên lửa sử dụng một con quay hồi chuyển nhỏ để định hướng cho chính nó tương đối với mặt đất; và do đó tên lửa mất một khoảng thời gian để đạt được hướng bay đến mục tiêu ổn định, lúc này tầm bay tối thiểu khoảng 500–800 m. |
The Gyroscopic technology will keep you upright at all times... Công nghệ hồi chuyển sẽ giúp bạn ngồi thẳng mọi lúc... |
The anti-aircraft armament was controlled by the Gorizont-1 system with a SO-26 computer, Gazon vertical gyroscope and a pair of SPN-100 directors on each side of the superstructure. Chống máy bay vũ khí đã được kiểm soát bởi Gorizont-1 hệ thống với một CÁI 26 máy tính, Gazon dọc con quay hồi chuyển và một cặp của ruby hoặc bella-100 giám đốc mỗi bên của các phần thân. |
In TouchWiz 4.0 on Galaxy S II and the Galaxy Note (both later updated to Nature UX), some of the features added include panning and tilt, which makes use of the accelerometer and gyroscope in the phone to detect motion. Trong TouchWiz 4.0 trên Galaxy S II và Samsung Galaxy Note (cả hai được cập nhật lên Nature UX) được thêm một vài tính năng mới bao gồm xoay và nghiêng, sử dụng gia tốc và con quay để phát hiện sự chuyển động của điện thoại. |
Following the mid-course correction on 10 May, the spacecraft began spinning around its main axis due to a problem in a flotation gyroscope in the I-100 guidance system unit. Sau đợt điều chỉnh giữa hành trình ngày 10 tháng 5, phi thuyền bắt đầu tự quay quanh trục chính do một trục trặc trong một con quay hồi chuyển bên trong hệ thống hướng dẫn I-100. |
This allows developers to access device capabilities such as the accelerometer, gyroscope and compass via HTML5 where the platform supports them. Điều này cho phép nhà phát triển truy cập vào các tính năng của thiết bị, chẳng hạn như gia tốc kế, con quay và la bàn qua HTML5 khi nền tảng hỗ trợ các tính năng này. |
QF-80A/QF-80C/QF-80F Project Bad Boy F-80 conversions by Sperry Gyroscope to target drones. QF-80A/QF-80C/QF-80F: Phiên bản cải biến chiếc F-80 bởi Sperry Gyroscope thành những máy bay giả lập mục tiêu trong kế hoạch Bad Boy. |
The Galaxy Gear also includes 4 GB of internal memory, 512 MB of RAM, an accelerometer, and a gyroscope. Galaxy Gear cũng sở hữu bộ nhớ trong 4 GB, RAM 512 MB, máy đo gia tốc, và con quay hồi chuyển. |
Trinidad – In 1942 while engaging three German destroyers, she was hit by her own torpedo, which had a faulty gyroscope causing it to run in circles, though she did destroy one of the German warships. Trinidad trong khi đối đầu cùng ba tàu khu trục Đức vào năm 1942 đã bị ngư lôi của chính nó đánh trúng, khi một con quay hồi chuyển trên ngư lôi bị hỏng khiến nó chạy thành vòng tròn; mặc dù nó đã tiêu diệt một trong các tàu chiến Đức. |
Loosen all the shock absorbers, use your gyroscope as balance and ball up! Nới lỏng toàn bộ hệ thống giảm sóc, dùng con quay hồi chuyển để lấy lại thăng bằng! |
They now come equipped with such things as voice-recognition software, gyroscopes, wireless data communication, Global Positioning Systems, and a range of sensors including those for heat, force, ultrasound, chemicals, and radiation. Hiện nay, chúng được trang bị nhiều thứ như phần mềm nhận dạng tiếng nói, thiết bị tự giữ thăng bằng, truyền thông không dây, hệ thống định vị toàn cầu GPS và một bộ cảm biến có thể cảm ứng nhiệt, lực, sóng siêu âm, hóa chất và phóng xạ. |
Based on the definition of Neumann, Heinrich Streintz (1883) argued that in a coordinate system where gyroscopes don't measure any signs of rotation inertial motion is related to a "Fundamental body" and a "Fundamental Coordinate System". Trên cơ sở định nghĩa của Neumann, Heinrich Streintz (1883) tranh luận rằng nếu một con quay không đo bất kì dấu hiệu của sự quay nào, thì ta có thể nói chuyển động quán tính liên quan đến một "vật cơ sở" và một "hệ quy chiếu cơ sở". |
A gyroscopic stabilized camera. Camera ổn định hồi chuyển. |
A group of airline executives, led by Thomas Morgan, the President of the Sperry Gyroscope Company in Brooklyn, hired Gardner's firm to represent them. Một nhóm các giám đốc điều hành hãng hàng không, dẫn đầu bởi Thomas Morgan, Chủ tịch của Công ty Con quay hồi chuyển Sperry ở Brooklyn , đã thuê công ty của Gardner để đại diện cho họ. |
Some differences between the 6th and 7th Generation HD 8 models were the price, the gyroscope removal, the increase of maximum SD card expansion, and the better graphics chip. Điểm khác biệt nổi bật giữa thế hệ thứ sáu và thứ bảy của mẫu HD 8 là giá cả, bỏ đi con quay hồi chuyển, tăng độ mở rộng của thẻ SD đến tối đa và có chip đồ họa tốt hơn. |
And he was working on gyroscopes; he has a number of patents for that kind of thing. Ông đang làm việc trên máy con quay; ông có nhiều bằng sáng chế cho loại đó. |
These include resonators, gyroscopes and microphones. Chúng bao gồm các bộ cộng hưởng, máy quay và micrô. |
Following the war, he worked at Sperry Gyroscope Inc. developing gyrocompasses; then in 1953 he moved to the New Mexico Institute of Mining and Technology, where he worked on groundwater detection. Sau chiến tranh, Ông làm việc ở Sperry Gyroscope Inc. phát triển gyrocompasses; sau đó năm 1953, ông đến làm việc ở New Mexico Institute of Mining and Technology, ở đây ông làm việc về nhận dạng nước ngầm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gyroscope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gyroscope
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.