guessed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guessed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guessed trong Tiếng Anh.

Từ guessed trong Tiếng Anh có các nghĩa là phỏng đoán, đoán, tưởng, nghĩ, nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guessed

phỏng đoán

đoán

tưởng

nghĩ

nhớ

Xem thêm ví dụ

‘I don’t try to guess anything, madam.
- Tôi không tìm cách để đoán gì hết, thưa bà.
“Well, I thought I was having a stroke, but I guess...I’m not?”
“Tôi nghĩ tôi bị một cơn đột quỵ, nhưng tôi đoán là . . . không phải?”
I guess, you know, the way we left things, I-
Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau...
You would not have a hard time guessing which of the two men had an instruction manual from the manufacturer.
Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất.
Well, I guess I can't argue with you there.
Thế thì chịu rồi.
I guess so.
Chắc là vậy.
Guess we have to blast it.
Chỉ còn cách cho nổ nó thôi
As you can probably guess, I fuck her Goddamn brains out!
Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên...
" Well , I guess we know how much my best friend thinks of me , huh , Mom ? " Her attempt at a breezy tone failed miserably .
" À , con đoán là chúng ta đã biết người bạn thân nhất của con nghĩ về con nhiều như thế nào rồi , phải không , Mẹ ? " Con bé cố nói bằng giọng vui vẻ nhưng trông nó thật thảm hại .
I'm guessing you're not a fan of the Meachums?
Vậy chắc chị không phải người ủng hộ nhà Meachum?
Alejandro: No, I guess not.
Trung: Tôi nghĩ là không.
How did he guess my name?
Làm sao ảnh đoán được tên tôi?
Yeah, and guess what?
đoán xem?
I guess your guy Lloyd missed that job or disappeared before they got picked up.
Tôi đoán Lloyd đã bỏ qua vụ đó hoặc biến mất trước khi bị bắt.
Two days ago, I guess.
Tôi đoán là 2 ngày trước.
My guess is that they targeted a shipment of freshly minted money headed to the Frenchman's bank on-board an armored truck.
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
I guess that could be a problem.
Tôi nghĩ đó có thể là vấn để nhỉ.
I guess.
Chắc vậy.
Guess what?
Chú chơi đố không?
I guess.
lẽ vậy.
I guess I should tell him what's going on.
Tôi nghĩ là tôi nên cho ông ấy biết chuyện gì đang diễn ra.
And your boyfriend's second-guessing me every chance he gets.
Và bạn trai cô chỉ trích tôi bất cứ khi nào anh ta có thể.
Oh, I guess you won't be able to come, Louis, because you'll be too busy with business.
anh quá bận với công việc
I guess they'll let you in the front door from now on.
Chắc là từ bây giờ họ sẽ để cho anh vô bằng cửa trước.
Well, at the party, I guess.
Well, ở bữa tiệc, tôi đoán vậy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guessed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.