guerrilla trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guerrilla trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guerrilla trong Tiếng Anh.
Từ guerrilla trong Tiếng Anh có các nghĩa là du kích, chiến tranh du kích, quân du kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guerrilla
du kíchnoun (irregular soldier) They put it in the water supply of a guerrilla army base. Chúng đầu độc nguồn nước của một căn cứ quân du kích. |
chiến tranh du kíchadjective |
quân du kíchadjective They put it in the water supply of a guerrilla army base. Chúng đầu độc nguồn nước của một căn cứ quân du kích. |
Xem thêm ví dụ
The Black Flags resisted the French intrusion, entering into a guerrilla campaign that led to the killing of Garnier on 21 December 1873. Đội quân cờ đen chống lại sự xâm nhập của người Pháp, họ tiến hành một cuộc tấn công du kích dẫn đến cái chết của Garnier ngày 20 tháng 12 năm 1873. |
Provisional Government of the Algerian Republic (1958–62) (guerrilla movement) Provisional Revolutionary Government of the Republic of South Vietnam (1969–1976), established during the Vietnam War against America and Republic of Vietnam Provisional Government of the People's Republic of Bangladesh (1970–1972), established after the declaration of freedom of Bengalis exiled to Calcutta. Chính phủ lâm thời của Cộng hòa Algérie (1958–62) (phong trào du kích) Chính quyền Cách mạng lâm thời Cộng hòa Nam Việt Nam (1969–1976), được thành lập trong Chiến tranh Việt Nam chống Mỹ và Việt Nam Cộng hòa Chính quyền lâm thời của Cộng hòa Nhân dân Bangladesh (1970–1972), được thành lập sau khi tuyên bố tự do của Bengal được lưu đày Calcutta. |
We didn't understand in Colombia, if you live in the cities, you're very far away from where the war is actually happening, so you don't really understand it, and we asked the government to give us access to as many demobilized guerrillas as possible. Ở Colombia, nếu sống ở thành thị, bạn sẽ ở rất xa nơi cuộc chiến thật sự diễn ra, vì thế, bạn không thể hiểu hết được nó, chúng tôi đã yêu cầu được tiếp xúc với tất cả những du kích phục viên có thể liên lạc được. |
We can't go in the guerrilla zone. Chúng ta không tới vùng du kích đó được. |
In February 1976 Kissinger considered launching air strikes against ports and military installations in Cuba, as well as deploying Marine battalions based at the US Navy base at Guantanamo Bay, in retaliation for Cuban President Fidel Castro's decision in late 1975 to send troops to Angola to help the newly independent nation fend off attacks from South Africa and right-wing guerrillas. Vào tháng 2 năm 1976, Kissinger đã cân nhắc tiến hành các cuộc không kích vào các cảng và các căn cứ quân sự ở Cuba, cũng như triển khai các tiểu đoàn thủy quân lục chiến tại căn cứ của Hải quân Hoa Kỳ tại Vịnh Guantanamo, để trả thù cho quyết định của Tổng thống Cuba Fidel Fidel vào cuối năm 1975 quốc gia mới độc lập chống lại các cuộc tấn công từ Nam Phi và du kích cánh hữu. ^ “Kissinger – Definition from the Merriam-Webster Online Dictionary”. |
Around the same time, I met like-minded individuals who call themselves urban explorers, adventurers, spelunkers, guerrilla historians, etc. Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v.. |
Although guerrilla activities waned during the summer months of 1948, they picked up again in August after the Soviet Union held elections north of the 38th parallel to form the Democratic People's Republic of Korea (DPRK). Mặc dù các hoạt động du kích suy yếu trong các tháng mùa hè năm 1948, song chúng hồi phục sau khi Liên Xổ tổ chức bầu cử ở phía bắc vĩ tuyến 38° Bắc để thành lập nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên. |
The Dayak and other indigenous people played a role in guerrilla warfare against the occupying forces, particularly in the Kapit Division. Người Dayak và các dân tộc bản địa khác có vai trò trong chiến tranh du kích chống lại lực lượng chiếm đóng, chủ yếu là tại tỉnh Kapit. |
Guerrillas received tuition in subversion and political warfare as well as military aid, specifically shipments of 122 mm artillery rockets in 1972, with 1600 advisors from Russia, Cuba and East Germany. Lực lượng du kích tiếp nhận giảng dạy về lật đổ và đấu tranh chính trị cũng như viện trợ quân sự, cụ thể trong năm 1972 các pháo hỏa lực 122 mm được chuyển đến, với 1600 cố vấn từ Liên Xô, Cuba và Đông Đức. |
The 055 Brigade (or 55th Arab Brigade) was an elite guerrilla organization sponsored and trained by Al Qaeda that was integrated into the Taliban army between 1995 and 2001. Lữ đoàn 055 (hoặc Lữ đoàn Ả Rập 55) là một tổ chức du kích tinh nhuệ được Al Qaeda tài trợ và huấn luyện đã được hợp nhất vào quân đội Taliban từ năm 1995 đến năm 2001. |
The Emu command had evidently ordered guerrilla tactics, and its unwieldy army soon split up into innumerable small units that made use of the military equipment uneconomic. Đám chim emu rõ ràng đã áp dụng chiến thuật du kích, và quân đội khó sử dụng của nó nhanh chóng tan thành vô số các đơn vị nhỏ sử dụng thiết bị quân sự không kinh tế. |
The Cavite revolutionaries, particularly Emilio Aguinaldo, won prestige through defeating Spanish troops in "set piece" battles, while other rebels like Bonifacio and Llanera were engaged in guerrilla warfare. Các nhà cách mạng Cavite, đặc biệt Aguinaldo, đã giành được uy tín trong việc đánh bại quân đội Tây Ban Nha trong trận đánh trong khi quân nổi dậy khác như Bonifacio và Llanera đã tham gia vào chiến tranh du kích. |
The Lateral Road from Thimphu to Punakha crosses the Dochu La (3,116 metres (10,223 ft)), which features 108 chortens built to commemorate the expulsion of Assamese guerrillas. Con đường bên kia từ Thimphu đến Punakha đi qua Dochu La (3.116 mét (10.223 ft)), có 108 phù đồ được xây dựng để kỷ niệm việc trục xuất du kích Assam. |
These reforms did not prevent the spread of Communist guerrilla operations into Shanxi. Những cải cách này không ngăn chặn được sự lan truyền các hoạt động du kích Cộng sản vào Sơn Tây. |
Most of the towns and transport lines in the areas which were flooded had already been captured by the Japanese; after the flood, they could not consolidate their control over the area, and large parts of it became guerrilla areas. Hầu hết các thị trấn và đường giao thông ở những khu vực bị ngập nước đã bị người Nhật chiếm; Sau trận lũ họ không thể củng cố sự kiểm soát của họ đối với khu vực, và phần lớn của nó đã trở thành các khu vực du kích. |
Although Kim's division only captured the small Japanese-held town just within the Korean border for a few hours, it was nonetheless considered a military success at this time, when the guerrilla units had experienced difficulty in capturing any enemy territory. Mặc dù đơn vị của Kim chỉ giành được một số thị trấn nhỏ ở biên giới Triều Tiên trong vài giờ, nó được xem là một thành công về quân sự vào thời điểm đó, khi đơn vị du kích đã trải qua rất nhiều khó khăn trong việc chiếm bất kỳ vùng đất nào của địch. |
A Thai military source said the Vietnamese crossed the border in pursuit of Khmer Rouge guerrillas. Một nguồn tin quân sự Thái Lan cho biết quân Việt Nam vượt qua biên giới trong khi truy kích du kích Khmer Đỏ. |
Following majority rule in early 1980, British Army trainers oversaw the integration of guerrilla fighters into a battalion structure overlaid on the existing Rhodesian armed forces. Sau khi đảng đa số cầm quyền vào đầu năm 1980, các huấn luyện viên của Quân đội Anh đã quản lý việc sáp nhập các chiến binh du kích vào trong cơ cấu một tiểu đoàn được lập ra trên cơ sở các lực lượng vũ trang Rhodesian sẵn có. |
He led a guerrilla unit against the Japanese after they occupied Manchuria in September 1931. Ông đã lãnh đạo một đơn vị du kích chống lại quân Nhật sau khi Mãn Châu bị Nhật chiếm đóng tháng 9 năm 1931. |
In its early days, Mark Storey had a vision of BFC engaging in "guerrilla pranksterism" such as hopping out of a van or showing up spontaneously in an urban environment and engaging in guerilla gardening. Trong những ngày đầu tiên, Mark Storey có một tầm nhìn của BFC tham gia (engage) trong "du kích pranksterism" như nhảy khỏi một chiếc xe... hay hiển thị một cách tự nhiên (spontaneously) trong một đô thị (urban) môi trường và tham gia trong làm vườn kiểu du kích (guerilla gardening). ^ “Fine Living: Nude gardening buffs exposed”. |
The K5 Plan, K5 Belt or K5 Project, also known as the Bamboo Curtain, was an attempt between 1985 and 1989 by the government of the People's Republic of Kampuchea to seal Khmer Rouge guerrilla infiltration routes into Cambodia by means of trenches, wire fences, and minefields along virtually the entire Thai–Cambodian border. Kế hoạch K5, Vành đai K5 hoặc Dự án K5, còn được biết Bức màn tre, là một nỗ lực từ năm 1985 đến năm 1989 bởi chính phủ Cộng hòa Nhân dân Campuchia vạch giới tuyến ngăn chặn quân du kích Khmer Đỏ xâm nhập vào Campuchia bằng hệ thống hào, dây kẽm và bãi mìn dọc biên giới Campuchia - Thái Lan. |
The Dangrek faction, named after the mountain range in which Thanh's Khmer Serei guerrillas had been based, attracted those figures who had long been part of the republican and radical opposition to Prince Norodom Sihanouk in the period before the Republic's establishment. Phe Dangrek được đặt tên theo dãy núi mà nhóm du kích Khmer Serei của Thành trú đóng, lôi kéo những con người đã từ lâu là một phần của phe đối lập cộng hòa và cực đoan với Hoàng thân Norodom Sihanouk trong giai đoạn trước khi thành lập nền Cộng hòa. |
We can' t go in the guerrilla zone Chúng ta không tới vùng du kích đó được |
In the Balkans, fierce ethnic fighting cost the lives of almost 250,000 people, and prolonged guerrilla warfare in Colombia has left 100,000 dead. Trong vùng Balkans, sự giao chiến ác liệt giữa các sắc tộc làm gần 250.000 người thiệt mạng, và chiến tranh du kích kéo dài ở Colombia đã giết 100.000 người. |
General Arriaga also claimed his troops destroyed 61 guerrilla bases and 165 guerrilla camps, while 40 tons of ammunition had been captured in the first two months. Tướng quân Arriaga cũng tuyên bố các binh sĩ của ông đã tàn phá 61 căn cứ du kích và 165 trại, trong khi thu giữ được 40 tấn đạn trong hai tháng đầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guerrilla trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guerrilla
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.