guava trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guava trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guava trong Tiếng Anh.
Từ guava trong Tiếng Anh có các nghĩa là ổi, trái ổi, quả ổi, cây ổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guava
ổinoun (fruit) The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava , papaya and watermelon . Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi , đu đủ và dưa hấu . |
trái ổinoun (fruit) |
quả ổinoun |
cây ổinoun |
Xem thêm ví dụ
Make sure you stretch well before and after exercise and eat foods high in magnesium and potassium like the exotic fruits ( Acai , papaya , guava , etc . ) that are a supportive food . Đảm bảo bạn duỗi cơ tốt trước và sau khi tập thể thao , ăn thức ăn giàu ma-giê và ka-li như trái cây ngoại lai ( acai , đu đủ , ổi , v.v... ) đó là những thực phẩm hỗ trợ . |
Filled, straight churros are found in Cuba (with fruit, such as guava), Brazil (with chocolate, doce de leite, among others), and in Argentina, Bolivia, Peru, Chile and Mexico (usually filled with dulce de leche or cajeta but also with chocolate and vanilla). Churro thẳng, có nhân được tìm thấy ở Cuba (với trái cây, chẳng hạn như ổi), Brasil (với sô-cô-la, doce de leite, trong số các loại khác), và ở Argentina, Peru, Chile và México (thường có nhân dulce de leche hoặc cajeta nhưng cũng có sô-cô-la và vani). |
Ascorbic acid (Vitamin C) is an essential vitamin for the human body and is present in such foods as amla (Indian gooseberry), lemon, citrus fruits, and guava. Axit ascorbic (Vitamin C) là một vitamin cần thiết cho cơ thể con người và có trong các loại thực phẩm như amla (quả mâm xôi Ấn Độ), chanh, quả cam, quýt và ổi. |
The larvae feed on Acacia koa, Cyrtandra, Freycinetia, guava, Ipomoea, Lantana, Pipturus and Ricinus. Ấu trùng ăn Acacia koa, Cyrtandra, Freycinetia, guava, Ipomoea, Lantana, Pipturus và Ricinus. |
South of the Soutpansberg Mountains lies a lush valley, where such fruits as avocados, bananas, mangoes, and guavas grow in abundance. Ở phía nam rặng núi Soutpansberg là một thung lũng xanh tươi, nơi các loại trái cây như bơ, chuối, xoài và ổi mọc xum xuê. |
Fruits such as mango (cambo), guava (Seytuun), banana (moos) and grapefruit (liinbanbeelmo) are eaten throughout the day as snacks. Ngoài ra, có các loại trái cây như xoài (cambo), ổi (Seytuun), chuối (moos) và bưởi (liinbanbeelmo) được ăn suốt cả ngày như đồ ăn nhẹ. |
In Hargeisa in the northwest, the preferred drinks are cambe (mango) zaytuun (guava) and tufaax (apple). Còn ở phía Tây Bắc Hargeisa, thức uống ưa thích là cambe (xoài), zaytuun (ổi) và tufaax (táo). |
This is some good guava shisha. Đây là Guava Shisha hảo hạng đó. |
My favorite was banh xeo , a rice pancake filled with sliced shrimp , sprouts carrots and herbs . The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava , papaya and watermelon . Món ưa thích của tôi là bánh xèo - một loại bánh làm từ bột gạo phủ bên trên bởi tôm , giá đỗ , cà rốt và một số loại rau thơm . Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi , đu đủ và dưa hấu . |
The breakfast was topped with fresh-squeezed juices from guava , papaya and watermelon . Tuyệt vời hơn cả vẫn là nước trái cây tươi được ép từ ổi , đu đủ và dưa hấu . |
Guava liqueur? Rượu ổi? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guava trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới guava
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.