greenhouse effect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ greenhouse effect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greenhouse effect trong Tiếng Anh.
Từ greenhouse effect trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu ứng nhà kính, hiệu ứng nhà kiếng, Hiệu ứng nhà kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ greenhouse effect
hiệu ứng nhà kínhnoun (process by which a planet is warmed by its atmosphere) The result is a very powerful greenhouse effect. Và nó gây ra hiệu ứng nhà kính vô cùng mạnh mẽ. |
hiệu ứng nhà kiếngnoun (process by which a planet is warmed by its atmosphere) |
Hiệu ứng nhà kínhnoun (atmosopheric phenomenon) |
Xem thêm ví dụ
Atmospheric methane creates a greenhouse effect on Titan's surface, without which Titan would be far colder. Khí quyển methane này trái lại lại tạo ra hiệu ứng nhà kính trên bề mặt Titan, nếu không có nó nhiệt độ Titan còn lạnh hơn nhiều. |
It also drives the carbon cycle, which influences global climate via the greenhouse effect. Quang hợp cũng thúc đẩy chu trình carbon, ảnh hưởng đến khí hậu toàn cầu thông qua hiệu ứng nhà kính. |
And with the runaway greenhouse effect, the planet would eventually become covered in tropical jungle and shallow seas. Nếu không còn hiệu ứng nhà kính, hành tinh sẽ được bao phủ bởi những khu rừng nhiệt đới và biển cạn |
This partially compensates for the greenhouse warming, and keeps the surface somewhat cooler than would otherwise be expected from the greenhouse effect alone. Điều này đã đền bù một phần cho hiệu ứng nhà kính, và giữ bề mặt có đôi chút lạnh hơn so với những gì đáng lẽ ra một mình hiệu ứng nhà kính sẽ gây ra. |
If the permafrost melts, the methane releases would cause the greenhouse effect to race out of control with consequences no one can predict. Nếu đất băng vĩnh cửu tan, khí methane thoát ra sẽ gây hiệu ứng nhà kính vượt ngoài tầm kiểm soát với hậu quả khôn lường. |
The German newspaper Der Tagesspiegel explains: “Whereas most scientists back then [in 1992] had their doubts about the greenhouse effect, it goes practically unquestioned today.” Nhật báo Der Tagesspiegel của Đức giải thích: “Trong khi đa số các nhà khoa học thời đó [1992] nghi ngờ về hiệu ứng nhà kính, thì giờ đây hầu như không ai còn nghi ngờ gì về vấn đề này”. |
In the latter two cases, instead of being driven by geothermal energy, the eruptions seem to rely on solar heating via a solid-state greenhouse effect. Trong hai trường hợp sau, thay vì nguyên nhân do năng lượng địa nhiệt, những phun trào này dường như dựa trên nhiệt lượng Mặt Trời thông quan hiệu ứng nhà kính trạng thái rắn. |
Elevated carbon dioxide emissions also contributed to the greenhouse effect, causing warmer weather that lasted long after the atmospheric shroud of dust and aerosols had cleared. Tăng lượng khí thải CO2 cũng góp phần vào hiệu ứng nhà kính, gây ra thời tiết ấm hơn kéo dài sau khi lớp vỏ bọt khí quyển của bụi và bình xịt tan đi. |
Subtle climate change occurs as a direct result of air pollution and the greenhouse effect, which in turn is caused by the emission of greenhouse gases. Biến đổi khí hậu xảy ra như là kết quả trực tiếp của ô nhiễm không khí và hiệu ứng nhà kính, mà kết quả là phát sinh từ sự phát thải khí nhà kính. |
However the methane in the atmosphere causes a substantial greenhouse effect which keeps the surface of Titan at a much higher temperature than what would otherwise be the thermal equilibrium. Tuy nhiên, khí mêtan trong khí quyển đã tạo ra một hiện tượng hiệu ứng nhà kính đáng kể thứ đã giữ bề mặt Titan ở một nhiệt độ cao hơn nhiều so với thứ đáng lẽ ra sẽ là cân bằng nhiệt. |
In 1981, we published an article in Science magazine concluding that observed warming of 0. 4 degrees Celsius in the prior century was consistent with the greenhouse effect of increasing CO2. Năm 1981, chúng tôi đăng 1 bài báo trên tạp chí Science kết luận rằng quan sát cho thấy sự ấm lên 0. 4 độ Celsius trong thế kỷ trước nhất quán với hiệu ứng nhà kính về việc tăng lượng khí CO2. |
Although it is a small percentage of the atmosphere (approximately 0.04% on a molar basis), it plays a vital role in retaining heat in the atmosphere and thus in the greenhouse effect. Mặc dù chỉ chiếm một tỷ lệ phần trăm nhỏ trong khí quyển (khoảng 0,04% tính theo mol), nhưng nó lại có vai trò thiết yếu trong việc hỗ trợ sự sống. |
The Mars ocean hypothesis suggests that nearly a third of the surface of Mars was once covered by water, and a runaway greenhouse effect may have boiled away the global ocean of Venus. Giả thuyết đại dương Sao Hỏa đề xuất rằng gần một phần ba bề mặt Sao Hỏa từng bị nước bao phủ, và hiệu ứng nhà kính mất kiểm soát có thể đã đun cạn toàn bộ đại dương của Sao Kim. |
Block notes: “Calculations show that had the earth been situated only 5 per cent closer to the sun, a runaway greenhouse effect [overheating of the earth] would have occurred about 4 000 million years ago. Block viết: “Giả sử Trái Đất gần Mặt Trời thêm chỉ 5 phần trăm, thì những tính toán cho thấy rằng một hiệu ứng nhà kính không kiểm soát nổi [nhiệt độ quá nóng bỏng trên trái đất] đã xảy ra cách đây khoảng 4.000 triệu năm. |
Environmental Protection Agency: “The greenhouse effect is the rise in temperature that the Earth experiences because certain gases in the atmosphere (water vapor, carbon dioxide, nitrous oxide, and methane, for example) trap energy from the sun. Cơ Quan Bảo Vệ Môi Trường Hoa Kỳ giải thích: “Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng tăng nhiệt độ trên đất do một số khí trong bầu khí quyển (như hơi nước, cacbon đioxyt, oxyt ni-tơ và mê-tan) giữ nhiệt lượng từ mặt trời. |
The major greenhouse gases are water vapour, which causes about 36–70% of the greenhouse effect; carbon dioxide (CO2), which causes 9–26%; methane (CH4), which causes 4–9%; and ozone (O3), which causes 3–7%. Các khí nhà kính chính là hơi nước, chúng góp phần tạo ra khoảng 36–70% hiệu ứng nhà kính; carbon dioxit (CO2) gây ra 9–26%; metan (CH4) 4–9%; và ôzôn (O3) 3–7%. |
Tyson then notes the delicate nature of the amount of carbon dioxide in the atmosphere can influence Earth's climate due to the greenhouse effect, and that levels of carbon dioxide have been increasing since the start of the 20th century. Tyson sau đó ghi nhận bản chất của lượng carbon dioxide trong khí quyển có thể ảnh hưởng đến khí hậu của trái đất do hiệu ứng nhà kính, và mức độ của carbon dioxide đã gia tăng kể từ đầu thế kỷ 20. |
It's a collection of floors, one on top of each other, with a core in the center with elevators, stairs, pipes, wires, everything, and then a glass skin on the outside that, due to direct sun radiation, creates a huge greenhouse effect inside. Đó là một tổ hợp cái tầng lầu chồng lên nhau hết lớp này tới lớp khác với trục lõi ở trung tâm trang bị các loại thang máy, thang bộ, ống nước, dây điện,.v..v và cuối cùng là phủ một lớp kính bên ngoài do hấp thụ bức xạ mặt trời trực tiếp tạo ra hiệu ứng nhà kính rất lớn ở bên trong. |
It is thought that the surface of Triton probably consists of a semi-transparent layer of frozen nitrogen overlying a darker substrate, which creates a kind of "solid greenhouse effect", heating and vaporizing nitrogen below the ice surface it until the pressure breaks the surface at the start of an eruption. Người ta cho rằng bề mặt của Triton có thể bao gồm một lớp nửa trong suốt của nitơ đông lạnh được phủ thêm một lớp nền đậm hơn, tạo ra một loại "hiệu ứng nhà kính rắn", làm nóng và làm bốc hơi nitơ dưới bề mặt băng cho đến khi áp lực phá vỡ bề mặt tại thời điểm bắt đầu phun trào. |
During this time, it is possible that as Mars's surface temperature gradually rises, carbon dioxide and water currently frozen under the surface regolith will release into the atmosphere, creating a greenhouse effect that will heat the planet until it achieves conditions parallel to Earth today, providing a potential future abode for life. Trong khoảng thời gian này, có thể là nhiệt độ bề mặt Sao Hỏa sẽ tăng từ từ, hơi nước và CO2 hiện tại đang đóng băng dưới regolith bề mặt sẽ giải phóng vào khí quyển tạo nên hiệu ứng nhà kính nung nóng hành tinh cho đến khi nó đạt những điều kiện tương đương với Trái Đất ngày nay, do đó cung cấp nơi trú chân tiềm năng trong tương lai cho sinh vật trên Trái Đất. |
The major contributions from this work were: (1) the recognition that the presence of banded iron formations is consistent with such a global glacial episode, and (2) the introduction of a mechanism by which to escape from a completely ice-covered Earth—specifically, the accumulation of CO2 from volcanic outgassing leading to an ultra-greenhouse effect. Những đóng góp lớn của tác phẩm này là: (1) sự ghi nhận sự hiện diện của những sự hình thành sắt dải phù hợp với một giai đoạn băng hà như vậy và (2) việc đưa ra một cơ cấu để thoát khỏi mô hình Quả cầu tuyết Trái Đất—sự tích tụ Bản mẫu:Co2 khí thoát ra từ núi lửa dẫn tới một hiệu ứng siêu khí nhà kính. |
If global warming triggers cloud changes that make for a less powerful greenhouse or a more effective sunshade, then that would enhance the cooling power of clouds. Nếu việc nóng lên toàn cầu tạo ra các thay đổi trong đám mây nó sẽ tạo ra ít hiệu ứng nhà kính hơn hay khả năng che phủ mạnh hơn, và nó sẽ tăng cường khả năng hạ nhiệt của các đám mây này. |
He has spoken about the topic of global warming, and written that "the effect of greenhouse gases on global warming is, in my opinion, the most important environmental issue facing the world today." Ông đã từng thuyết trình về chủ đề của sự hâm nóng toàn cầu, và đã viết rằng "ảnh hưởng của khí nhà kính lên việc nóng lên toàn cầu, theo ý kiến của tôi, là vấn đề môi trường quan trọng nhất đối với thế giới ngày nay." |
As a greenhouse gas mitigation strategy, switchgrass pellets were found to be an effective means to use farmland to mitigate greenhouse gases on the order of 7.6-13 tonnes per hectare of CO2. Vì là thực vật chiến lược trong việc giảm khí thải nhà kính, cỏ switchgrass dạng hạt ép được nhận thấy là một cách hiệu quả để sử dụng đất nông nghiệp làm giảm khí thải nhà kính với thứ bậc là 7.6 – 13 tấn CO2 mỗi hecta. |
Man has released billions of tons of pollutants into the air, accelerating the greenhouse effect Con người đã thải hàng tỉ tấn chất ô nhiễm vào không khí, làm trầm trọng thêm hiện tượng hiệu ứng nhà kính |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greenhouse effect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới greenhouse effect
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.