go astray trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go astray trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go astray trong Tiếng Anh.
Từ go astray trong Tiếng Anh có nghĩa là lạc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go astray
lạc đườngverb |
Xem thêm ví dụ
Although Jehovah had used those men to wipe out Baal worship, Israel was willfully going astray again. Dù Đức Giê-hô-va đã dùng hai tiên tri này để tẩy sạch việc thờ thần Ba-anh, nước Y-sơ-ra-ên vẫn cố ý đi sai đường lần nữa. |
“Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” “Rượu nho là kẻ chế giễu, men say thì buông tuồng; ai để chúng xui lầm lạc chẳng phải là người khôn”. |
The answer is yes; they do “go astray.” Câu trả lời là có; quả là họ “lầm-lạc”. |
22 Will not those who plot mischief go astray? 22 Chẳng phải kẻ có ý đồ làm điều ác sẽ lạc lối sao? |
Priest and prophet go astray because of alcohol; Thầy tế lễ và kẻ tiên tri lạc lối vì men say; |
Why do some Christians go astray morally, rejecting what Scriptural counsel? Tại sao một số tín đồ đấng Christ bị trôi lạc về đạo đức, và họ đã từ bỏ lời khuyên nào của Kinh-thánh? |
What is often the root cause of young ones’ going astray? Căn nguyên nào thường khiến các bạn trẻ bỏ đạo? |
31 He should not go astray and trust in what is worthless, 31 Hắn chẳng nên đi lạc lối và tin vào điều vô giá trị, |
22 “If you see your brother’s bull or his sheep going astray, do not deliberately ignore it. 22 Nếu thấy bò đực hay cừu của anh em mình đi lạc thì đừng cố tình làm ngơ,+ phải dẫn nó về cho anh em mình. |
How much better it is to avoid going astray by acting promptly to prevent such a serious mistake! Để tránh bị trôi giạt, việc hành động tức thì nhằm ngăn chặn những lỗi lầm nghiêm trọng là điều tốt biết bao! |
(Proverbs 20:1) What, though, constitutes going astray by alcohol? (Châm-ngôn 20:1) Tuy nhiên, thế nào là dùng rượu quá độ? |
Instead of ‘saving his friends from going astray,’ the young man asked them to study the Bible with him. Thay vì “cứu các bạn anh khỏi con đường lầm lạc”, chàng thanh niên này nhờ họ giúp anh học Kinh Thánh. |
Consider this proverb: “Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” Hãy lưu ý đến câu châm ngôn này: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá-độ, chẳng phải là khôn-ngoan” (Châm-ngôn 20:1). |
“Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” —PROVERBS 20:1. “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”.—CHÂM-NGÔN 20:1. |
“Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise,” says Proverbs 20:1. Châm-ngôn 20:1 nói: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”. |
He knows that at times sheep may go astray, and he desires to help them, imitating God’s concern for the sheeplike ones. Anh biết rằng đôi khi chiên có thể đi lạc, và anh muốn giúp chiên, bắt chước sự lo lắng của Đức Chúa Trời đối với những người giống như chiên vậy. |
Disgusted with them, God said: “‘They always go astray in their hearts, and they themselves have not come to know my ways.’ Vì phẫn nộ với họ, Đức Chúa Trời nói: “Lòng chúng nó lầm-lạc luôn, chẳng từng biết đường-lối ta. |
For example, Jonah’s story helps us to see how even those with genuine faith can go astray —and how they can make amends. Chẳng hạn, câu chuyện về Giô-na giúp chúng ta thấy làm thế nào ngay cả những người có đức tin thật cũng có thể lạc lối, và làm sao họ sửa chữa những lỗi lầm ấy. |
The Bible states: “Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” —Proverbs 20:1. Kinh Thánh nói: “Rượu biến người ta thành kẻ nhạo báng, rượu mạnh khiến người ta ăn nói sỗ sàng, ai để rượu xúi giục mình là người kém khôn ngoan”.—Châm-ngôn 20:1, Đặng Ngọc Báu. |
(1 Timothy 5:23) “Wine is a ridiculer,” warns the Bible, “intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” (1 Ti-mô-thê 5:23) Kinh Thánh cảnh báo: “Rượu khiến người ta nhạo-báng, đồ uống say làm cho hỗn-hào; phàm ai dùng nó quá độ, chẳng phải là khôn-ngoan”. |
Consider marking the phrase “gone far astray” in Alma 41:1, and then read this verse looking for what caused some people to go astray. Hãy cân nhắc việc đánh dấu cụm từ ′′đã đi lạc lối′′ trong An Ma 41:1, và sau đó đọc câu này và tìm kiếm điều đã làm cho một số người đi lạc lối. |
From this phrase, we can learn this principle: It is easier and better to remain faithful than it is to return to the faith after going astray. ′′ Từ cụm từ này, chúng ta có thể học được nguyên tắc này: Việc luôn trung tín thật là dễ dàng và tốt hơn việc trở về với đức tin sau khi đi lạc lối. |
(Psalm 104:15; Ecclesiastes 9:7) But it does warn: “Wine is a ridiculer, intoxicating liquor is boisterous, and everyone going astray by it is not wise.” Kinh-thánh không cấm dùng các thức uống có chất rượu mà cơ thể có thể “đốt” đi như nhiên liệu hay thực phẩm (Thi-thiên 104:15; Truyền-đạo 9:7). |
Your situation will be similar to that of some first-century Christians, to whom the apostle Peter wrote: “You were like sheep going astray, but now you have returned to the shepherd and overseer of your souls.” —1 Peter 2:25. Trường hợp của anh chị sẽ giống với một số tín đồ vào thế kỷ thứ nhất. Sứ đồ Phi-e-rơ đã viết cho họ: “Anh em giống như chiên đi lạc, nhưng nay đã trở về với đấng chăn dắt và bảo vệ sự sống anh em”.—1 Phi-e-rơ 2:25. |
Even though it may mean severe correction for them, Jehovah’s Witnesses rejoice that Jehovah is leading them in the way of his reminders, so as to keep them from going astray and being lost forever: “In the way of your reminders I have exulted, just as over all other valuable things.” —Psalm 119:14. Ngay cả khi bị sửa trị, các Nhân-chứng Giê-hô-va vui mừng thấy được Đức Giê-hô-va dẫn-dắt họ qua những sự nhắc-nhở Ngài để giữ họ khỏi đi lạc lối và bị mất đời đời: “Tôi vui-mừng về đường chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, như thể vui-mừng về của-cải hiếm-hiệm” (Thi-thiên 119:14). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go astray trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go astray
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.