give away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ give away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give away trong Tiếng Anh.
Từ give away trong Tiếng Anh có các nghĩa là đứt, cho, tố cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ give away
đứtverb |
choverb adposition Sir, we have to be very careful with what we're giving away. Ta phải rất cẩn thận với những thứ ta cho đi, thưa ngài. |
tố cáoverb |
Xem thêm ví dụ
Microsoft founder Bill Gates is second with $ 53 billion , after giving away $ 28 billion to charity . Nhà sáng lập Microsoft , Bill Gates giữ vị trí thứ hai với 53 tỷ đô la sau khi quyên góp từ thiện 28 tỷ đô la . |
What did you give away, Lescovar? Còn anh thì sao, Lescovar? |
Monson returns from Germany in his slippers after giving away his shoes and extra suit and shirts. Monson trở về từ nước Đức với đôi dép đi trong nhà sau khi đã cho đôi giày cùng bộ đồ vét và những chiếc áo sơ mi khác của ông. |
"CyanogenMod supported by Samsung, gives away Galaxy S2 to devs". Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2012. ^ “CyanogenMod supported by Samsung, gives away Galaxy S2 to devs”. |
Saw it in half, not know which half to give away! Cưa ra làm hai, không biết phải bỏ phần nào! |
Always giving away stuff for free. Lúc nào cũng cho không. |
The victim's brain releases oxytocin, and you're opening up your wallet or purse, giving away the money. Não bộ của nạn nhân giải phóng oxytocin, và bạn sẽ mở hầu bao ra và ném tiền cho kẻ khác. |
We’re giving away free stuff!” Chúng tôi đang tặng quà miễn phí!” |
And you give away watches? Thế mày thường tặng đồng hồ như vậy sao? |
Easy enοugh tο give away. Đủ đơn giản để cho đi. |
I will give away half of my net worth to the benefit of our home. Tôi sẽ cho đi một nửa giá trị tài sản của mình vì lợi ích cho ngôi nhà của chúng ta. |
Christian people give away their riches to the churches and monasteries in order to save their souls. Người công giáo trao tặng của cải cho nhà thờ và tu viện để linh hồn họ được cứu rỗi. |
• Giving away personal possessions • Phân phát tài sản cá nhân |
You move, you give away your position. Anh di chuyển, là bỏ vị trí. |
But you're already giving away too much. Nhưng em đã từ bỏ quá nhiều. |
Sir, that gives away our leverage. Thưa ngài, đấy là cho đi đòn bẩy của chúng ta. |
So many cops, you' d think they were giving away donuts Nhiều cảnh sát quá, anh có ngĩ họ bán bánh ránh không hả |
Give away my position, though. Dụ tôi lộ vị trí. |
Behold , surprising health cues your eyes give away . nhé , đôi mắt của bạn phản ánh khá nhiều diều về sức khỏe của bạn đấy |
Joffrey's not the sort of boy who gives away his toys. Joffrey đâu phải là người dễ vứt đồ chơi của hắn |
That's less likely to give away her location to any predators that may be sniffing around nearby. Rất khó để thú săn mồi có thể phát hiện ra vị trí của nó khi đánh hơi gần đó. |
Refinancing and taking cash out on it means giving away ownership to someone else . Việc tái cấp vốn và vay tiền dựa vào căn nhà có nghĩa là đem quyền sở hữu để vào tay người khác . |
You give away a child... Anh cho 1 đứa trẻ... |
My husband had to give away our goat to the laird this morning, so we haven't any milk. Chồng tôi phải cống nạp con dê cho Lãnh Chúa... vào sáng nay nên chúng tôi không có sữa cho thằng bé. |
Don't give away your positions until you see the mammoth. Đừng để lộ cho đến khi thấy con dã tượng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới give away
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.