give back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ give back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ give back trong Tiếng Anh.

Từ give back trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả lại, trả, giao hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ give back

trả lại

verb (return)

For example, a thief should give back what he has stolen.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.

trả

verb (return)

For example, a thief should give back what he has stolen.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.

giao hoàn

verb

Xem thêm ví dụ

Give back the gun, Prince.
Đưa súng đây, Prince
For example, a thief should give back what he has stolen.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.
then why don't you give back charlie?
Thế sao ông không trả Charlie lại cho tôi chứ?
They work hard , and they give back , and they keep going without complaint .
Họ làm việc chăm chỉ và cho đi và tiếp tục sống mà không hề than vãn .
The " Giving Back to the Community " option.
Phương án " Phục vụ cho cộng đồng "
Give back my money!
Tôi nói ông trả tiền
So when they try to give back, we shouldn't be on the defensive.
Vậy nên khi họ đang viện trợ lại, ta không nên đề phòng.
In addition, she appeared on Idol Gives Back for a second year in a row.
Thêm vào đó, cô còn xuất hiện trong chiến dịch Idol Gives Back hai năm liên tiếp.
When a city gives to the children, in the future the children will give back to the city.
Khi một thành phố làm điều gì cho trẻ em chúng sẽ trả lại thành phố trong tương lai.
[ Gives back the paper ]: whither should they come?
[ Cung cấp lại giấy ]: đi đâu nên họ đến?
" Give back the Jewel. "
" Trả Ngọc lại. "
In the case of the Clark's nutcracker, this bird gives back.
Trong trường hợp của chim bổ hạt, loài chim này có trả lại những gì nó đã lấy.
For all the women, all the mothers that give life, you can give back, you can change.
Cho tất cả những người phụ nữ, tất cả những người mẹ đã tạo ra cuộc sống, các cô có thể trả ơn, các cô có thể thay đổi.
I've still got a key I should give back to you.
Tôi vẫn đang giữ chìa khóa. Tôi nên trảlại cho anh.
Give back some of them stolen pelts you buy from the Injuns.
Có lẽ anh có thể trả lại một ít da đã bị ăn trộm của họ mà anh mua từ người Ấn.
Give back the gun, Prince
Đưa súng đây, Prince
It's time to give back a little
Bây giờ đã tới lúc trả lại chút ít.
So we started giving back.
Cho nên chúng tôi bắt đầu báo đáp.
Why does Jehovah expect us to use our valuable things to give back to him?
Tại sao Đức Giê-hô-va muốn chúng ta dâng cho ngài những điều quý báu?
Put us in debt so we're giving back the money we earned from our back-breaking work.
Khiến ta lâm cảnh nợ nần để ta trả nợ từ đồng tiền gãy lưng mới kiếm được.
I'm just giving back your words to you.
Tôi chỉ nói lại những lời mà anh đã từng nói.
Monson saves a balloon for three years to give back to a young cancer survivor.
Monson đã giữ một quả bóng trong ba năm để đưa lại cho một người sống sót sau căn bệnh ung thư.
Cremation destroys the potential we have to give back to the earth after we've died.
Hỏa táng hủy diệt tiềm năng ta có để trả ơn cho Trái Đất sau khi ta chết.
What do you mean, we give back the Phantom!
Nghĩa là sao? Chúng ta đã trao trả Phantom!
Give back my rice!
Trả gạo lại cho tôi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ give back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.