get tired trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get tired trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get tired trong Tiếng Anh.
Từ get tired trong Tiếng Anh có các nghĩa là mệt mỏi, nhược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get tired
mệt mỏiadjective I'm getting tired of looking at the furniture we can't afford Tôi thấy mệt mỏi khi nhìn vào những đồ đạc mà chúng tôi không đủ khả năng dọn dẹp. |
nhượcadjective |
Xem thêm ví dụ
He'd say, " darling, I don't want you getting tired. " Và nói: " Không em yêu, để anh bê cho " |
I'm getting tired of this little minstrel act. Chị khó chịu với cái thái độ dân chơi đó rồi. |
You put enough soldiers in the ground, you get tired of writing new ones. Khi phải làm cho quá nhiều người, ngài sẽ phát chán việc phải viết một bài mới. |
That way he don't get tired. Như vậy, ổng sẽ không mệt mỏi. |
True, at times we will get tired. Đúng là đôi lúc chúng ta sẽ mệt mỏi. |
I mean, I'd been getting tired in the evening, but I was 56 years old, you know? Ý tôi là, tôi đã thường xuyên thấy mệt mỏi và buổi chiều tối, nhưng tôi chỉ 56 tuổi, bạn biết không? |
And then he added, “Besides, if I get tired of walking, I can always run.” Rồi ông nói thêm: “Ngoài ra, nếu mệt vì đi bộ, thì cha có thể luôn luôn chạy được.” |
My eyes get tired very easily. Mắt tôi rất dễ bị mỏi. |
I'm getting tired of looking at the furniture we can't afford Tôi thấy mệt mỏi khi nhìn vào những đồ đạc mà chúng tôi không đủ khả năng dọn dẹp. |
I might get tired of you Cô vui chứ? |
No, Marine pilots don't get tired. " Phi công Mỹ không biết mệt. " |
So they get tired, has come dark and rain; they get weary and tired. Và họ mệt mỏi, trời tối và mưa, họ mệt mỏi rã rời. |
I was getting tired of Crete food anyway. Dù sao tôi đã ngán thức ăn trên đảo Crete rồi. |
Don't you get tired of putting on clothes? Chứ cô không mệt mỏi khi phải mặc áo mãi sao? |
Now the authorities at CCNY were getting tired of me being there. Bấy giờ trường Đại học New York đã mệt mỏi với sự có mặt của tôi. |
But I'm getting tired of having to say it. Nhưng tôi cảm thấy mệt mỏi khi phải nói điều đó. |
Gets tired of selling his gun all over decides to sell it in one place. Mệt mỏi vì cho thuê súng của hắn khắp nơi nên quyết định chỉ cho thuê ở một chỗ. |
You will get tired, and you may get overworked or feel down at times. Có lúc bạn sẽ mệt, và bạn có thể làm nhiều quá sức hoặc chán nản. |
I will never get tired of hurting you. Tao sẽ đánh mày không biết mệt. |
Just let me know if you guys are getting tired! Tôi nghĩ rằng cậu đã tự buộc mình. |
I never get tired of this story. Tớ chưa bao giờ chán nghe chuyện của cậu. |
They'll get tired in the attack. Thì lại tấn công mệt mỏi thôi. |
Jules, people my age get tired sometimes. Jules, ở tuổi này người ta thỉnh thoảng bị mệt mà. |
"He said: ""Getting tired, little half-pint?" Bố nói: - Mệt rồi hả, nửa bình rượu nhỏ? |
Well, Sister Sara, if you ever get tired of being a nun, you'll be an A-1 gravedigger. Vâng, Sơ Sara, nếu có khi nào Sơ chán làm một nữ tu, Sơ có thể làm một người đào huyệt số một đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get tired trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get tired
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.