genera trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genera trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genera trong Tiếng Anh.
Từ genera trong Tiếng Anh có các nghĩa là chi, giống, loại, phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genera
chiverb noun |
giốngverb noun |
loạinoun |
pháinoun |
Xem thêm ví dụ
The genus is closely related to Archocentrus and Cryptoheros, and contains the convict cichlids that were previously placed in those genera. Chi này có quan hệ gần với Archocentrus và Cryptoheros, và có các loài trước đây đặt ở các chi này. |
The genera in Aloeae are centered in southern Africa, while the other genera have mainly a Eurasian distribution. Các chi thuộc Alooideae tập trung ở miền nam châu Phi, trong khi các chi khác lại có sự phân bố chủ yếu là thuộc khu vực đại lục Á-Âu. |
Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Tillandsia baliophylla Harms Tillandsia grandis Schlechtendal Tillandsia paniculata (Linnaeus) Linnaeus Tillandsia viridiflora (Beer) Baker Bromeliad Species Picture Index Genera P-Z, version 8/2009 Phương tiện liên quan tới Tillandsia tại Wikimedia Commons |
About 64 species are grouped in seven to nine genera. Có khoảng 64 loài được phân nhóm trong 7-9 chi. |
During the 1970s however, the two genera were once again separated, with Prodeinotherium diagnosed to include Deinotherium bavaricum (=P. hungaricum), Deinotherium hobleyi, and Deinotherium pentapotamiae, which were separated based on geographic location. Tuy nhiên, rong những năm 1970, hai chi đã một lần nữa tách ra, với Prodeinotherium được chẩn đoán bao gồm Deinotherium bavaricum (= P. Hungaricum), Deinotherium hobleyi, và Deinotherium pentapotamiae, được tách ra dựa trên vị trí địa lý. |
Scolioplecta allocotus Common, 1965 Scolioplecta araea Turner, 1916 Scolioplecta comptana (Walker, 1863) Scolioplecta exochus Common, 1965 Scolioplecta molybdantha Meyrick, 1910 Scolioplecta ochrophylla Turner, 1916 Scolioplecta rigida (Meyrick, 1910) List of Tortricidae genera Baixeras, J.; Brown, J. W. & Gilligan, T. M. Scolioplecta allocotus Common, 1965 Scolioplecta araea Turner, 1916 Scolioplecta comptana (Walker, 1863) Scolioplecta exochus Common, 1965 Scolioplecta molybdantha Meyrick, 1910 Scolioplecta ochrophylla Turner, 1916 Scolioplecta rigida (Meyrick, 1910) Danh sách các chi của Tortricidae ^ Baixeras, J., Brown, J. W., và Gilligan, T. M. |
×Graphiella, abbreviated in trade journals Grpla, is an intergeneric hybrid between the orchid genera Cymbidiella and Graphorkis (Cymla × Grks). ×Graphiella, viết tắt trong các tạp chí thương mại là Grpla, là một chi lan lai giữa chi Cymbidiella và Graphorkis (Cymla × Grks). |
Dendrobates once contained over 40 species, but most species originally placed in Dendrobates have been split off into the genera Oophaga, Ranitomeya, Andinobates, and Phyllobates. Dendrobates từng có lúc chứa tới trên 40 loài, nhưng đã bị chuyển sang các chi khác, như Oophaga, Ranitomeya, Andinobates và Phyllobates. |
It has an unusual distribution: the genus Recchia is native to Mexico, and the sole member of Suriana, S. maritima, is a coastal plant with a pantropical distribution; and the remaining three genera are endemic to Australia. Nó có sự phân bố rất bất thường: chi Recchia là bản địa của México, còn loài duy nhất của chi Suriana là suyên biển (Suriana maritima) lại là loài thực vật duyên hải có sự phân bố rộng khắp vùng nhiệt đới; còn 3 chi còn lại lại là đặc hữu của Australia. |
It is classified as part of the Mosasaurinae subfamily, alongside genera like Mosasaurus and Clidastes. Nó được phân loại là một phần của phân họ Mosasaurinae, bên cạnh các chi như Mosasaurus và Clidastes. |
S. gracilis has at times been considered part of genera such as Megantereon and Ischyrosmilus. S. gracilis đôi khi được coi là một phần của các chi như Megantereon và Isrobrosmilus. |
In 1995, a total of 1,149 species had been described and grouped into 250 genera. Năm 1995, tổng cộng 1.149 loài được mô tả và chia vào 250 chi. |
List of freshwater aquarium fish species "Convict and Jack Dempsey placed in new genera". Màu sắc của chúng thay đổi đáng kể trong mùa sinh sản (xem hình). ^ “Convict and Jack Dempsey placed in new genera”. |
She has published information about frogs and she has identified new genera and species. Cô đã công bố các nghiên cứu về ếch và tìm ra được các giống và loài mới. |
Since 76 percent of rodent genera contain only one species, much phylogenetic diversity could be lost with a comparatively small number of extinctions. Vì 76% các chi động vật găm nhấm là đơn loài, phần lớn đa dạng phát sinh loài có thể bị mất đi so với số lượng tuyệt chủng nhỏ có thể so sánh. |
The largest known species are Kronosaurus and Pliosaurus macromerus; other well known genera include Rhomaleosaurus, Peloneustes, and Macroplata. Các chi to lớn nhất được biết đến là Kronosaurus và Pliosaurus; một số chi nổi tiếng khác bao gồm Rhomaleosaurus, Peloneustes, và Macroplata. |
× Vuylstekeara, abbreviated as Vuyl in horticultural trade, is an intergeneric hybrid between three orchid genera, Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). × Vuylstekeara viết tắt trong thương mại là Vuyl là một chi lan lai giữa các chi Cochlioda, Miltonia and Odontoglossum (Cda x Milt x Odm). ×Vuylstekeara "Fall In Love" About the origin of the Vuylstekeara: PODEVIJN,DIRK (red.). |
In 2004, Dr. Maurice Kottelat divided the genus Botia, containing 47 different species, into seven separate genera, resulting in the clown loach being placed in a genus of its own, Chromobotia. Năm 2004, Tiến sĩ Maurice Kottelat phân chia chi Botia, lúc đó gồm 47 loài khác nhau, thành bảy chi riêng, khiến cá chuột Mỹ được đặt trong chi riêng của chính nó, Chromobotia. |
Family Azhdarchidae Aerotitan Alanqa Aralazhdarcho Arambourgiania Azhdarcho Cretornis Eurazhdarcho Hatzegopteryx Mistralazhdarcho ?Montanazhdarcho (non-azhdarchid azhdarchoid, probably a tapejarid) "Ornithocheirus" buenzeli Palaeocursornis Phosphatodraco Quetzalcoatlus Volgadraco Zhejiangopterus Possible valid azhdarchid genera Bennettazhia Bogolubovia ?Navajodactylus Dyke, G., Benton, M., Posmosanu, E. and Naish, D. (2010). Họ Azhdarchidae Aerotitan Alanqa Aralazhdarcho Arambourgiania Azhdarcho Cretornis Eurazhdarcho Hatzegopteryx Mistralazhdarcho ?Montanazhdarcho (không phải azhdarchid azhdarchoid, có lẽ là một tapejarid) "Ornithocheirus" buenzeli Palaeocursornis Phosphatodraco Quetzalcoatlus Volgadraco Zhejiangopterus Possible valid azhdarchid genera Bennettazhia Bogolubovia ?Navajodactylus ^ Dyke, G., Benton, M., Posmosanu, E. and Naish, D. (2010). |
Two genera (Ammoxenus, Rastellus) occur in Africa, the other two (Austrammo, Barrowammo) in Australia. Hai chi (Ammoxenus, Rastellus) ở châu Phi và hai chi (Austrammo, Barrowammo) ở Úc. |
The family Fulgoridae is a large group of hemipteran insects, especially abundant and diverse in the tropics, containing over 125 genera worldwide. Họ Fulgoridae là một nhóm côn trùng lớn, đặc biệt là có nhiều và đa dạng ở vùng nhiệt đới, chứa hơn 125 chi trên toàn thế giới. |
The 12 genera contain 86 known species of claroteids in two subfamilies, Claroteinae and Auchenoglanidinae. 13 gồm 86 loài được biết tới xếp vào hai phân họ, Claroteinae và Auchenoglanidinae. |
The family includes two genera Argophyllum and Corokia. Họ này chỉ bao gồm 2 chi Argophyllum (khoảng 15 loài) và Corokia. |
In the past, it was treated as including about 275 genera and over 5,000 species, but its circumscription has been radically altered since numerous molecular phylogenies have shown the traditional broad circumscription to be grossly polyphyletic. Trong quá khứ họ này được coi là chứa khoảng 275 chi và trên 5.000 loài, nhưng định nghĩa của nó đã được thay đổi đáng kể kể từ khi hàng loạt các nghiên cứu phát sinh loài ở mức phân tử đã chỉ ra rằng định nghĩa truyền thống là cực kỳ cận ngành. |
It was then variously placed in the genera Graucalus and Artamides until Coracina was widely accepted around the early 1940s. Sau đó nó được đặt trong các chi Graucalus và Artamides cho đến khi Coracina được chấp nhận rộng rãi vào khoảng đầu thập niên 1940. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genera trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới genera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.