garland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garland trong Tiếng Anh.

Từ garland trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòng hoa, dùng làm vòng hoa, giải thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garland

vòng hoa

noun

If I were you, I'd take the garland off in a neighborhood like this...
Nếu tôi là anh, ở trong khu phố này tôi sẽ cất cái vòng hoa kia đi.

dùng làm vòng hoa

verb

giải thưởng

noun

Xem thêm ví dụ

Some scholars believe that the name "Maldives" derives from the Sanskrit maladvipa, meaning "garland of islands", or from mahila dvipa, meaning "island of women", but these names are not found in ancient Sanskrit literature.
Một số học giả tin rằng cái tên "Maldives" xuất phát từ từ maladvipa trong tiếng Phạn, có nghĩa "vòng đảo", hay từ mahila dvipa, có nghĩa "đảo của phụ nữ", những tên này không xuất hiện trong văn học Phạn cổ.
On The Judy Garland Show Christmas Special, Garland sang the song to her children Joey and Lorna Luft with Sinatra's alternate lyrics.
Trong The Judy Garland Show Christmas Special, Garland hát ca khúc này cho các con của bà là Joey và Lorna Luft với phần lời đã sửa đổi của Sinatra.
On 14 November 1946, Garland was sold "as is" to the Royal Netherlands Navy for £9,000 and was initially used as a school ship.
Vào ngày 14 tháng 11 năm 1946, Garland được bán trong tình trạng hiện hữu cho Hải quân Hoàng gia Hà Lan với giá 9.000 Bảng Anh và vào ban đầu được sử dụng như một tàu huấn luyện.
But, as Isaiah says, it was a fading garland that would not last much longer.
Nhưng, như Ê-sai đã nói, nó là một vòng hoa không được bền lâu.
Cap Garland drove around him and stopped.
Cap Garland cho xe chạy vòng qua chỗ cậu và ngưng lại.
In January of the following year she returned to Rosyth for good, from where she carried out training tasks with ships of the Polish Navy, including: ORP Burza, ORP Błyskawica, ORP Piorun and ORP Garland.
Vào tháng 1 năm 1946, nó quay trở về Rosyth, hoạt động huấn luyện cùng với những tàu khác của Hải quân Ba Lan: ORP Błyskawica, ORP Piorun và ORP Garland.
Cap Garland was from the east, too, but even in arithmetic he could not beat Laura.
Cap Garland cũng đã đi học từ miền đông nhưng ngay trong môn toán cũng không thắng nổi Laura.
(Ezekiel 6:3) To the inhabitant of the land, he says: “The garland [of calamity] must come to you.” —Ezekiel 7:7.
(Ê-xê-chi-ên 6:3) Còn về dân của xứ đó, Ngài nói: “Sự bại-hoại định cho ngươi đã đến”.—Ê-xê-chi-ên 7:7.
A “garland” of calamitous things would encircle an idolater’s head when “the rod” in God’s hand —Nebuchadnezzar and his Babylonian hordes— acted against Jehovah’s people and his temple.
Sự bại-hoại” của những điều tai họa sẽ quấn vào đầu kẻ thờ hình tượng khi “cây gậy” trong tay Đức Chúa Trời—Nê-bu-cát-nết-sa và đoàn quân Ba-by-lôn—sẽ đánh phạt dân tộc Đức Giê-hô-va và đền thờ Ngài.
She went on as fast as she could, with Carrie, until she touched Miss Garland's coat.
Cô cố nhấn bước nhanh hơn cùng với Carrie cho tới lúc đụng vào chiếc áo của cô Garland.
For example, according to the Encyclopædia Britannica, "The use of evergreen trees, wreaths, and garlands to symbolize eternal life was a custom of the ancient Egyptians, Chinese, and Hebrews.
Theo Encyclopædia Britannica , "Việc sử dụng cây xanh mãi, vòng hoa, và những dây trang trí tượng trưng cho sự sống đời đời là một phong tục của người Ai Cập cổ đại, Trung Quốc, và Do Thái cổ.
"""Yes,"" Ida said, ""She's far ahead of—"" She stopped because the door opened and Cap Garland came in."
Bồ ấy vượt xa... Cô ngừng lại vì cánh cửa mở ra và Cap Garland bước vào.
According to Aeschines, "it was but the seventh day after the death of his daughter, and though the ceremonies of mourning were not yet completed, he put a garland on his head and white raiment on his body, and there he stood making thank-offerings, violating all decency."
Theo Aeschines, "dù khi đó chỉ 7 ngày sau cái chết của con gái, và bất chấp các thủ tục tang lễ chưa hoàn thành, ông ta đã đặt vòng hoa lên đầu, khoác lên mình chiếc áo trắng, và ông ta còn bày tỏ sự cảm tạ thần linh, điều vi phạm mọi phép cư xử".
Funded by the Garland Fund, the ACLU also participated in producing the influential Margold Report, which outlined a strategy to fight for civil rights for blacks.
Được tài trợ bởi Quỹ Garland, ACLU cũng tham gia trong việc hình thành bài tường thuật Margold gây nhiều ảnh hưởng, vạch ra một chiến lược để đấu tranh cho quyền công dân cho người da đen.
The Silver Fox rabbit is a rare breed of domestic rabbit developed by Walter B. Garland of North Canton, Ohio, and is bred for meat, show, and unique fur.
Chúng là giống thỏ nhà quý hiếm được phát triển bởi Walter B. Garland ở North Canton, Ohio, và được nuôi để lấy thịt, phục vụ trình diễn, và lông thú.
However, Les Garland, then acquisitions head, said he decided to air Jackson's "Billie Jean" video without pressure from CBS.
Tuy nhiên, Les Garland, giám đốc phòng bản quyền, cho biết ông quyết định đưa video "Billie Jean" của Jackson lên sóng mà không hề có áp lực từ CBS.
The film was directed by Mark Romanek from a screenplay by Alex Garland.
Phim do Mark Romanek đạo diễn từ kịch bản của Alex Garland.
Garland was then assigned to the Mid-Ocean Escort Force in the North Atlantic until December 1943, when she was transferred to Freetown, Sierra Leone to escort convoys off West Africa.
Garland sau đó chuyển sang Lực lượng Hộ tống giữa đại dương tại Đại Tây Dương cho đến tháng 12 năm 1943, khi nó được điều đến Freetown, Sierra Leone để hộ tống các đoàn tàu vận tải đi lại ngoài khơi Tây Phi.
In a scene set on Christmas Eve, Judy Garland's character, Esther, sings the song to cheer up her despondent five-year-old sister, Tootie, played by Margaret O'Brien.
Trong một cảnh thiết lập vào đêm Giáng sinh, nhân vật của Judy Garland, Esther, hát ca khúc này để động viên người em gái năm tuổi đang thất vọng, Tootie, do Margaret O'Brien thủ vai.
According to co-director Kirk Wise, O'Hara was given the role because she "had a unique quality, a tone she would hit that made her special", reminiscent to that of American actress and singer Judy Garland.
Theo như đồng đạo diễn Kirk Wise, O'Hara được giao vai diễn này bởi "cô ấy có một chất giọng khác lạ, một chất giọng cô ấy sẽ sử dụng và có thể làm cô trở thành một người đặc biệt", gợi nhớ tới giọng hát của nữ diễn viên và ca sĩ người Mỹ Judy Garland.
Do you think I demanded a garland of roses every time I suffered a wound on a battlefield? Hmm?
Ngươi nghĩ là mỗi lẫn ta bị thương trên trận tiền là ta lại yêu cầu một vòng hoa hồng à?
But Miss Garland rang the bell and the boys came trooping in, red with the cold and grinning.
Nhưng cô Garland đã rung chuông và đám con trai lũ lượt kéo tới, đỏ gay vì lạnh nhưng tươi cười.
McPhee had a small role as Paramount Girl in the 2007 musical film Crazy, based on the life of Hank Garland.
Katharine cũng có một vai nhỏ Paramount Girl trong bộ phim nhạc kịch năm 2007 Crazy, dựa trên cuộc đời của Hank Garland.
Almanzo drove on without stopping and Cap Garland swung the buckskin into Main Street behind him.
Almanzo tiếp tục không ngừng lại và Cap Garland thúc con ngựa hung nâu theo sau phố Main Street.
According to the Directory of World Cinema: American Hollywood by Lincoln Geraghty, Belle was inspired by actress Judy Garland's role as Dorothy Gale in The Wizard of Oz (1939) and Julie Andrews' performance as Maria von Trapp in The Sound of Music (1965).
Theo cuốn Directory of World Cinema: American Hollywood (Danh bạ điện ảnh thế giới: Hollywood của Mỹ của tác giả Lincoln Geraghty, bề ngoài của Belle trong Người đẹp và quái thú được lấy mẫu từ vai diễn bị chỉ trích Dorothy Gale của nữ diễn viên Judy Garland trong phim The Wizard of Oz (1939) và màn trình diễn của Julie Andrews trong vai Maria von Trapp với bộ phim The Sound of Music (1965).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.